STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, cấp phối | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, cấp phối | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 128.000 | 89.600 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 96.000 | 67.200 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường song song Quốc lộ 14 (Khu đất phân lô Thôn 4) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đã bê tông hóa, nhựa hóa | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Đường hiện trạng >=3,5m đường đất, cấp phối | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 96.000 | 67.200 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 72.000 | 50.400 | 36.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
17 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10; đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
18 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các khu vực còn lại | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
19 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
20 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10; đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê | 31.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
21 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các khu vực còn lại | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
22 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Thôn 4, buôn Đung, buôn đung A, thôn 8, thôn 9 | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
23 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các khu vực còn lại | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
24 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
25 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Khăl | Các khu vực còn lại | 19.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Xã Ea Khăl - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Khăl đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu đất phân lô thuộc thôn 4, nằm dọc theo đường song song Quốc lộ 14.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Khăl có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường song song Quốc lộ 14 và cơ sở hạ tầng phát triển trong khu đất phân lô thôn 4.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí nằm xa hơn so với đường chính hoặc các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đất ở nông thôn tại xã Ea Khăl. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.
Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu đất phân lô thôn 4, xã Ea Khăl giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.