STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4, TBĐ số 8) - Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22, TBĐ số 5) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã Tư Trung tâm xã (X=45579666; Y=144956919) - Trạm 18 (X=45420775; Y=144880464) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) - Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1, TBĐ số 32) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4, TBĐ số 8) - Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22, TBĐ số 5) | 144.000 | 100.800 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã Tư Trung tâm xã (X=45579666; Y=144956919) - Trạm 18 (X=45420775; Y=144880464) | 192.000 | 134.400 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) - Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1, TBĐ số 32) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (Thửa 4, TBĐ số 8) - Ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (Thửa 22, TBĐ số 5) | 108.000 | 75.600 | 54.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã Tư Trung tâm xã (X=45579666; Y=144956919) - Trạm 18 (X=45420775; Y=144880464) | 144.000 | 100.800 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Tir | Ngã ba Bình Sơn (Thửa 50, TBĐ số 33) - Hết ranh giới nhà ông Nình A Sắt (Thửa 1, TBĐ số 32) | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Đường Liên Thôn - Xã Ea Tir
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên thôn tại xã Ea Tir, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường từ hết ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng (thửa 4, TBĐ số 8) đến ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 (thửa 22, TBĐ số 5). Các mức giá cụ thể được nêu rõ như sau:
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất hộ Cung Phụng, nơi có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt hơn. Giá đất ở vị trí này phản ánh giá trị cao do gần các khu vực quan trọng và thuận lợi cho việc phát triển.
Vị trí 2: 126.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 126.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng tương đối ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình nhưng vẫn đảm bảo điều kiện sống tốt.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía ranh giới thửa đất hộ ông Mão thôn 2 và có điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc dự định đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường liên thôn xã Ea Tir. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.