STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 16, TBĐ số 118 - Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3, TBĐ số 118) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4, TBĐ số 118) - Hết đường (Thửa 1, TBĐ số 45) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 16, TBĐ số 118 - Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3, TBĐ số 118) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4, TBĐ số 118) - Hết đường (Thửa 1, TBĐ số 45) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 16, TBĐ số 118 - Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 3, TBĐ số 118) | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Xã Ea Khăl | Hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi (Thửa 4, TBĐ số 118) - Hết đường (Thửa 1, TBĐ số 45) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Vào Thủy Điện Thị Trấn - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường vào Thủy điện thị trấn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ đầu đường (Quốc lộ 14) đến hết thửa đất Nguyễn Thị Giỏi.
Vị Trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đường từ Quốc lộ 14, dễ dàng tiếp cận với các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và khả năng phát triển khu vực.
Vị Trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa đầu đường nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản của xã Ea Khăl. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cuối đoạn đường, gần hết thửa đất của Nguyễn Thị Giỏi. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tuyến giao thông chính và tiện ích. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.