STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên huyện Ea H'leo - Cư Mgar - Xã Ea Nam | Ngã ba Đường liên xã đi Ea Khal (Ngã 3 nông trường) - Thửa 7, TBĐ số 109 - Hết địa giới hành chính xã Ea Nam (Thửa 9, TBĐ số 86) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên huyện Ea H'leo - Cư Mgar - Xã Ea Nam | Ngã ba Đường liên xã đi Ea Khal (Ngã 3 nông trường) - Thửa 7, TBĐ số 109 - Hết địa giới hành chính xã Ea Nam (Thửa 9, TBĐ số 86) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường Liên huyện Ea H'leo - Cư Mgar - Xã Ea Nam | Ngã ba Đường liên xã đi Ea Khal (Ngã 3 nông trường) - Thửa 7, TBĐ số 109 - Hết địa giới hành chính xã Ea Nam (Thửa 9, TBĐ số 86) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Liên Huyện Ea H'Leo - Cư Mgar - Xã Ea Nam
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên huyện Ea H'Leo - Cư Mgar - xã Ea Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba đường liên xã đi Ea Khal (ngã ba nông trường) - thửa 7, TBĐ số 109 đến hết địa giới hành chính xã Ea Nam (thửa 9, TBĐ số 86). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba đường liên xã đi Ea Khal, với điều kiện hạ tầng và khả năng kết nối thuận lợi. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và các yếu tố hạ tầng có sẵn, giúp gia tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, nó vẫn nằm trong khu vực có điều kiện hạ tầng tương đối tốt và có khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải với điều kiện đất vẫn còn khả quan.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm ở phía xa hơn so với các tiện ích chính và có thể có điều kiện hạ tầng kém hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.