STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam | Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) - Giáp thôn 9 xã Ea Khal (Thửa 7, TBĐ số 15) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam | Ngã ba Ea Wa (Hướng buôn Đung) - Thửa 45, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba cây khế xã Ea Khal | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam | Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) - Giáp thôn 9 xã Ea Khal (Thửa 7, TBĐ số 15) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam | Ngã ba Ea Wa (Hướng buôn Đung) - Thửa 45, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba cây khế xã Ea Khal | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam | Ngã ba Ea Wa (Thửa 43, TBĐ số 11) - Giáp thôn 9 xã Ea Khal (Thửa 7, TBĐ số 15) | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi thôn 7 - Xã Ea Nam | Ngã ba Ea Wa (Hướng buôn Đung) - Thửa 45, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba cây khế xã Ea Khal | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Đi Thôn 7 - Xã Ea Nam
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường đi thôn 7 - xã Ea Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba Ea Wa (thửa 43, TBĐ số 11) đến giáp thôn 9 xã Ea Khal (thửa 7, TBĐ số 15), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba Ea Wa, có giao thông thuận lợi và khả năng tiếp cận dễ dàng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này phù hợp cho các dự án phát triển và đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng không phong phú bằng. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.