STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 2, TBĐ số 119 - Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11, TBĐ số 56) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15, TBĐ số 56) - Hết đường (Thửa 17, TBĐ số 56 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 2, TBĐ số 119 - Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11, TBĐ số 56) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15, TBĐ số 56) - Hết đường (Thửa 17, TBĐ số 56 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Đầu đường (Quốc lộ 14) - Thửa 2, TBĐ số 119 - Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11, TBĐ số 56) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Xã Ea Khăl | Nghĩa địa thị trấn (Thửa 15, TBĐ số 56) - Hết đường (Thửa 17, TBĐ số 56 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Vào Nghĩa Địa Thị Trấn - Xã Ea Khăl, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường vào Nghĩa địa thị trấn, xã Ea Khăl, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ đầu đường giao cắt với Quốc lộ 14 (Thửa 2, TBĐ số 119) đến Nghĩa địa thị trấn (Thửa 11, TBĐ số 56).
Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đường, nơi giao cắt với Quốc lộ 14. Đây là vị trí thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt và sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích cơ bản. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng của khu vực.
Vị Trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cơ bản và sự phát triển đồng bộ của khu vực.
Vị Trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Nghĩa địa thị trấn, có giá trị thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.