STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3002 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười - đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3003 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m - đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3004 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 rẽ đầu chợ xã Tam Kim (thửa đất số 369, tờ bản đồ số 54) - đến đoạn nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
3005 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ xóm Dòn Rù - đến đoạn rẽ xuống đầu chợ xã Tam Kim | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
3006 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ ngã ba chợ Tam Kim theo đường Tam Kim - Hoa Thám - đến hết địa phận xã Tam Kim | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
3007 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) - đến khu rừng Trần Hừng Đạo | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
3008 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Tam Kim - Hưng Đạo - đến Khuổi Rùng (Xóm Bắc Dài) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
3009 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Múc theo đường Tam Kim - Quang Thành - đến hết địa phận xã Tam Kim | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
3010 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 - đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
3011 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 - đến đường rẽ vào Công ty Kolia | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
3012 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 - đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
3013 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường - đến trường Tiểu học Bản Đổng | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
3014 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 - đến nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
3015 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 - đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
3016 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 - đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
3017 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường trục xã - Xã Thành Công - Xã miền núi | Từ đường rẽ vào Công ty Kolia - đến UBND xã Thành Công. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
3018 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) - đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162 ). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3019 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh - đến hết địa giới xã Thành Công. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3020 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thịnh Vượng - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số - đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3021 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi - đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3022 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3023 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai - đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3024 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường Quốc lộ 34 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ Cua N địa phận xã Vũ Nông - đến ngã ba Ca Thành | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3025 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường tỉnh lộ 202 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ ngã ba Ca Thành - đến hết địa phận xã Vũ Nông | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3026 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) - đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3027 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường cấp phối - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng - đến đường Triệu Nguyên | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
3028 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường tỉnh lộ 202 - Xã Yên Lạc - Xã miền núi | Từ Cầu Tà Phình - đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
3029 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
3030 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
3031 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
3032 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
3033 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
3034 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
3035 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
3036 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
3037 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
3038 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
3039 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 57.000 | 40.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3040 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 48.000 | 34.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3041 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3042 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3043 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3044 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3045 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3046 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3047 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3048 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3049 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3050 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3051 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) | 3.726.000 | 2.795.000 | 2.096.000 | 1.467.000 | - | Đất ở đô thị |
3052 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
3053 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
3054 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
3055 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
3056 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
3057 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) | 2.543.000 | 1.907.000 | 1.431.000 | 1.001.000 | - | Đất ở đô thị |
3058 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3059 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3060 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3061 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3062 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3063 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3064 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3065 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3066 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3067 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3068 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) - đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3069 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) - đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3070 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3071 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ | 1.730.000 | 1.297.000 | 973.000 | 681.000 | - | Đất ở đô thị |
3072 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); | 1.250.000 | 937.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
3073 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). | 1.250.000 | 937.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
3074 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường nối từ sân vận động vào - đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ). | 1.250.000 | 937.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
3075 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện - đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). | 1.250.000 | 937.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
3076 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên - đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái) | 1.250.000 | 937.000 | 703.000 | 492.000 | - | Đất ở đô thị |
3077 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
3078 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
3079 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
3080 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
3081 | Huyện Quảng Hòa | Đường vào tổ dân phố Đông Thái - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
3082 | Huyện Quảng Hòa | Đường vào xóm Đồng Ất - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) - đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 355.000 | - | Đất ở đô thị |
3083 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải - đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) | 902.000 | 677.000 | 508.000 | 406.000 | - | Đất ở đô thị |
3084 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 - đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập) | 677.000 | 508.000 | 406.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
3085 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở đô thị |
3086 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở đô thị |
3087 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ - đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở đô thị |
3088 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) - đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở đô thị |
3089 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) - đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở đô thị |
3090 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3091 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3092 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3093 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3094 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3095 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa - đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3096 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 - đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3097 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) - đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3098 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 - đến đầu cầu treo cũ | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3099 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 - đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3100 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực chuyên trồng lúa nước, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Nguyên Bình có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng lúa nước, với khả năng sản xuất cao và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai không bằng các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc trồng lúa nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các xã và thị trấn của huyện, bao gồm: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, và Xã Yên Lạc. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn huyện Nguyên Bình có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các xã có điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng lúa nước, như Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, và Xã Quang Thành, với thổ nhưỡng tốt và mức độ phát triển nông nghiệp cao.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này phản ánh các xã có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các xã như Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, và Xã Vũ Nông nằm trong nhóm giá này, với điều kiện đất đai và mức độ phát triển tương đối tốt.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này thường nằm ở các xã như Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, và Xã Tam Kim, nơi điều kiện đất đai có thể kém hơn hoặc phát triển nông nghiệp chưa đạt mức cao nhất.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong các xã miền núi sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại I - Thị Trấn Quảng Uyên
Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường loại I tại thị trấn Quảng Uyên được xác định như sau. Đoạn đường này bao gồm các khu vực từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm.
Vị trí 1: 3.726.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.726.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là đoạn đường qua các khu vực chính và trung tâm thị trấn, có giá trị cao nhất do vị trí đắc địa và sự phát triển đô thị.
Vị trí 2: 2.795.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.795.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các cơ sở dịch vụ và hạ tầng chính, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 2.096.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 2.096.000 VNĐ/m² nằm ở các khu vực có sự phát triển đô thị thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh sự giảm giá trị đất dọc tuyến đường.
Vị trí 4: 1.467.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.467.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, gần ngã tư kiểm lâm, và thường có mức giá thấp hơn do ít tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản dọc tuyến đường loại I tại thị trấn Quảng Uyên, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại II - Thị Trấn Quảng Uyên
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường loại II thuộc thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Từ ngã ba Công an huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12).
Vị trí 1: 2.543.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường, với mức giá 2.543.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm của thị trấn Quảng Uyên, có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và giao thông thuận tiện, tạo nên giá trị đất cao.
Vị trí 2: 1.907.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 1.907.000 VNĐ/m². Khu vực này gần vị trí 1 và có giá trị đất thấp hơn một chút, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị chính của thị trấn, đảm bảo tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 1.431.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.431.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với khả năng phát triển và giá trị đất ổn định.
Vị trí 4: 1.001.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 1.001.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cuối của đoạn đường, với giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các yếu tố hạ tầng phát triển chưa đồng đều.
Thông tin bảng giá đất giúp bạn đánh giá và so sánh giá trị bất động sản trong khu vực thị trấn Quảng Uyên. Hiểu rõ mức giá ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán hiệu quả.
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại III - Thị Trấn Quảng Uyên
Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường loại III tại thị trấn Quảng Uyên được quy định như sau. Đoạn đường này bao gồm từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) và giao với Quốc lộ 3.
Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.730.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích đô thị chính và vị trí đắc địa. Đoạn đường này được coi là trung tâm và có giá trị cao nhất do sự phát triển đô thị và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 1.297.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.297.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở khu vực có giá trị cao. Khu vực này gần các tiện ích quan trọng và đường nhánh chính, với sự kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 973.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 973.000 VNĐ/m² nằm ở các khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực có sự phát triển đô thị và giao thông không bằng các vị trí trước, nhưng vẫn gần khu vực quan trọng của thị trấn.
Vị trí 4: 681.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 681.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này ở xa hơn về phía cuối đoạn đường, gần nhà ông Lý Coóng và Quốc lộ 3, với giá trị thấp hơn do ít tiếp cận các tiện ích và hạ tầng đô thị.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản dọc tuyến đường loại III tại thị trấn Quảng Uyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về giao dịch và phát triển bất động sản.