11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Nguyên Bình Xã Quang Thành - Xã miền núi Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3002 Huyện Nguyên Bình Xã Quang Thành - Xã miền núi Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười - đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3003 Huyện Nguyên Bình Xã Quang Thành - Xã miền núi Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m - đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3004 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 rẽ đầu chợ xã Tam Kim (thửa đất số 369, tờ bản đồ số 54) - đến đoạn nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3005 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ xóm Dòn Rù - đến đoạn rẽ xuống đầu chợ xã Tam Kim 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3006 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ ngã ba chợ Tam Kim theo đường Tam Kim - Hoa Thám - đến hết địa phận xã Tam Kim 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3007 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) - đến khu rừng Trần Hừng Đạo 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3008 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Tam Kim - Hưng Đạo - đến Khuổi Rùng (Xóm Bắc Dài) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3009 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Múc theo đường Tam Kim - Quang Thành - đến hết địa phận xã Tam Kim 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3010 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 - đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3011 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 - đến đường rẽ vào Công ty Kolia 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3012 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 - đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3013 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường - đến trường Tiểu học Bản Đổng 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3014 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 - đến nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3015 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 - đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3016 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 - đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3017 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường trục xã - Xã Thành Công - Xã miền núi Từ đường rẽ vào Công ty Kolia - đến UBND xã Thành Công. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3018 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) - đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162 ). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3019 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh - đến hết địa giới xã Thành Công. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3020 Huyện Nguyên Bình Xã Thịnh Vượng - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số - đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3021 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi - đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3022 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3023 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai - đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3024 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường Quốc lộ 34 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ Cua N địa phận xã Vũ Nông - đến ngã ba Ca Thành 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3025 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường tỉnh lộ 202 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ ngã ba Ca Thành - đến hết địa phận xã Vũ Nông 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3026 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) - đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3027 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường cấp phối - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng - đến đường Triệu Nguyên 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất ở nông thôn
3028 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường tỉnh lộ 202 - Xã Yên Lạc - Xã miền núi Từ Cầu Tà Phình - đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3029 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
3030 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
3031 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
3032 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
3033 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
3034 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
3035 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
3036 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
3037 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
3038 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
3039 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3040 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3041 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3042 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3043 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3044 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3045 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3046 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3047 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3048 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3049 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3050 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3051 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3052 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3053 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3054 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3055 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3056 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3057 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3058 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3059 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3060 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3061 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3062 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3063 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3064 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3065 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3066 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3067 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3068 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) - đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3069 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) - đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3070 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3071 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3072 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3073 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3074 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường nối từ sân vận động vào - đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ). 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3075 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện - đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3076 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên - đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái) 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3077 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3078 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3079 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3080 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3081 Huyện Quảng Hòa Đường vào tổ dân phố Đông Thái - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3082 Huyện Quảng Hòa Đường vào xóm Đồng Ất - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) - đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3083 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải - đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) 902.000 677.000 508.000 406.000 - Đất ở đô thị
3084 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 - đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập) 677.000 508.000 406.000 304.000 - Đất ở đô thị
3085 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở đô thị
3086 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở đô thị
3087 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ - đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở đô thị
3088 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) - đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở đô thị
3089 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) - đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở đô thị
3090 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3091 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3092 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3093 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3094 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3095 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa - đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3096 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 - đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3097 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) - đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3098 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 - đến đầu cầu treo cũ 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3099 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 - đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3100 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị