Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Nguyên Bình Xã Quang Thành - Xã miền núi Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3002 Huyện Nguyên Bình Xã Quang Thành - Xã miền núi Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười - đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3003 Huyện Nguyên Bình Xã Quang Thành - Xã miền núi Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m - đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3004 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 rẽ đầu chợ xã Tam Kim (thửa đất số 369, tờ bản đồ số 54) - đến đoạn nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3005 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ xóm Dòn Rù - đến đoạn rẽ xuống đầu chợ xã Tam Kim 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3006 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ ngã ba chợ Tam Kim theo đường Tam Kim - Hoa Thám - đến hết địa phận xã Tam Kim 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3007 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) - đến khu rừng Trần Hừng Đạo 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3008 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Tam Kim - Hưng Đạo - đến Khuổi Rùng (Xóm Bắc Dài) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3009 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Múc theo đường Tam Kim - Quang Thành - đến hết địa phận xã Tam Kim 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất ở nông thôn
3010 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 - đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3011 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 - đến đường rẽ vào Công ty Kolia 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3012 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 - đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3013 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường - đến trường Tiểu học Bản Đổng 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3014 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 - đến nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3015 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 - đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3016 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 - đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3017 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường trục xã - Xã Thành Công - Xã miền núi Từ đường rẽ vào Công ty Kolia - đến UBND xã Thành Công. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất ở nông thôn
3018 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) - đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162 ). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3019 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh - đến hết địa giới xã Thành Công. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3020 Huyện Nguyên Bình Xã Thịnh Vượng - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số - đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3021 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi - đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3022 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3023 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai - đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3024 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường Quốc lộ 34 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ Cua N địa phận xã Vũ Nông - đến ngã ba Ca Thành 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3025 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường tỉnh lộ 202 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ ngã ba Ca Thành - đến hết địa phận xã Vũ Nông 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3026 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) - đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3027 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường cấp phối - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng - đến đường Triệu Nguyên 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất ở nông thôn
3028 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường tỉnh lộ 202 - Xã Yên Lạc - Xã miền núi Từ Cầu Tà Phình - đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất ở nông thôn
3029 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
3030 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
3031 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
3032 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
3033 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
3034 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
3035 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
3036 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
3037 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
3038 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
3039 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3040 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3041 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3042 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3043 Huyện Nguyên Bình Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3044 Huyện Nguyên Bình Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3045 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3046 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3047 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3048 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3049 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3050 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3051 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3052 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3053 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3054 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3055 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3056 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3057 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) 2.543.000 1.907.000 1.431.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3058 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3059 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3060 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3061 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3062 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3063 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3064 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3065 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3066 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3067 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3068 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) - đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3069 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) - đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3070 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3071 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ 1.730.000 1.297.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3072 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3073 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3074 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường nối từ sân vận động vào - đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ). 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3075 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện - đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3076 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên - đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái) 1.250.000 937.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3077 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3078 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3079 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3080 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3081 Huyện Quảng Hòa Đường vào tổ dân phố Đông Thái - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3082 Huyện Quảng Hòa Đường vào xóm Đồng Ất - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) - đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). 902.000 677.000 508.000 355.000 - Đất ở đô thị
3083 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải - đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) 902.000 677.000 508.000 406.000 - Đất ở đô thị
3084 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 - đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập) 677.000 508.000 406.000 304.000 - Đất ở đô thị
3085 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò) 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở đô thị
3086 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở đô thị
3087 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ - đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở đô thị
3088 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) - đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở đô thị
3089 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) - đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở đô thị
3090 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3091 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3092 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3093 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3094 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3095 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa - đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3096 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 - đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3097 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) - đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3098 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 - đến đầu cầu treo cũ 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3099 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 - đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3100 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thị Trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực chuyên trồng lúa nước, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn Nguyên Bình có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng lúa nước, với khả năng sản xuất cao và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng mức độ thuận lợi của vị trí 1.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai không bằng các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc trồng lúa nước.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các xã và thị trấn của huyện, bao gồm: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, và Xã Yên Lạc. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn huyện Nguyên Bình có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các xã có điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng lúa nước, như Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, và Xã Quang Thành, với thổ nhưỡng tốt và mức độ phát triển nông nghiệp cao.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này phản ánh các xã có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các xã như Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, và Xã Vũ Nông nằm trong nhóm giá này, với điều kiện đất đai và mức độ phát triển tương đối tốt.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này thường nằm ở các xã như Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, và Xã Tam Kim, nơi điều kiện đất đai có thể kém hơn hoặc phát triển nông nghiệp chưa đạt mức cao nhất.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong các xã miền núi sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại I - Thị Trấn Quảng Uyên

Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường loại I tại thị trấn Quảng Uyên được xác định như sau. Đoạn đường này bao gồm các khu vực từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm.

Vị trí 1: 3.726.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.726.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là đoạn đường qua các khu vực chính và trung tâm thị trấn, có giá trị cao nhất do vị trí đắc địa và sự phát triển đô thị.

Vị trí 2: 2.795.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.795.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các cơ sở dịch vụ và hạ tầng chính, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với giá 2.096.000 VNĐ/m² nằm ở các khu vực có sự phát triển đô thị thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh sự giảm giá trị đất dọc tuyến đường.

Vị trí 4: 1.467.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.467.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, gần ngã tư kiểm lâm, và thường có mức giá thấp hơn do ít tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản dọc tuyến đường loại I tại thị trấn Quảng Uyên, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại II - Thị Trấn Quảng Uyên

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường loại II thuộc thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Từ ngã ba Công an huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12).

Vị trí 1: 2.543.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường, với mức giá 2.543.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm của thị trấn Quảng Uyên, có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và giao thông thuận tiện, tạo nên giá trị đất cao.

Vị trí 2: 1.907.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.907.000 VNĐ/m². Khu vực này gần vị trí 1 và có giá trị đất thấp hơn một chút, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị chính của thị trấn, đảm bảo tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 3: 1.431.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.431.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với khả năng phát triển và giá trị đất ổn định.

Vị trí 4: 1.001.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 1.001.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cuối của đoạn đường, với giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các yếu tố hạ tầng phát triển chưa đồng đều.

Thông tin bảng giá đất giúp bạn đánh giá và so sánh giá trị bất động sản trong khu vực thị trấn Quảng Uyên. Hiểu rõ mức giá ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán hiệu quả.


Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Loại III - Thị Trấn Quảng Uyên

Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường loại III tại thị trấn Quảng Uyên được quy định như sau. Đoạn đường này bao gồm từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) và giao với Quốc lộ 3.

Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.730.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích đô thị chính và vị trí đắc địa. Đoạn đường này được coi là trung tâm và có giá trị cao nhất do sự phát triển đô thị và kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 1.297.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.297.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở khu vực có giá trị cao. Khu vực này gần các tiện ích quan trọng và đường nhánh chính, với sự kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 973.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với giá 973.000 VNĐ/m² nằm ở các khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Đây là khu vực có sự phát triển đô thị và giao thông không bằng các vị trí trước, nhưng vẫn gần khu vực quan trọng của thị trấn.

Vị trí 4: 681.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 681.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này ở xa hơn về phía cuối đoạn đường, gần nhà ông Lý Coóng và Quốc lộ 3, với giá trị thấp hơn do ít tiếp cận các tiện ích và hạ tầng đô thị.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản dọc tuyến đường loại III tại thị trấn Quảng Uyên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về giao dịch và phát triển bất động sản.