STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) - đến ngã ba Sơn Đông. | 402.000 | 302.000 | 227.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết nhà ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam Kim). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết địa giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười - đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m - đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) - đến ngã ba Sơn Đông. | 322.000 | 242.000 | 182.000 | 146.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết nhà ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam Kim). | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết địa giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười - đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m - đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) - đến ngã ba Sơn Đông. | 241.000 | 181.000 | 136.000 | 109.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết nhà ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam Kim). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết địa giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười - đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m - đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Quang Thành, Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 402.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Bàn Chàn Phu đến ngã ba Sơn Đông có mức giá cao nhất là 402.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Quang Thành, thường nằm ở những khu vực có điều kiện thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, có thể gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích cộng đồng.
Vị trí 2: 302.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 302.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai và giao thông khá tốt, nhưng không bằng mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 227.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 227.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là vùng đất ở xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện phát triển kém hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.