STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại I - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đ | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến tiếp giáp xã Thể Dục | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 - đến hết trường THPT Nguyên Bình | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết Trạm xử lý nước | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết trường Nội trú | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) - đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện - đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn - đến hết đường bê tông | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ cổng trụ sở Công An - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ - đến hết Xưởng trúc 688 | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) | 1.026.000 | 769.000 | 577.000 | 404.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 741.000 | 556.000 | 417.000 | 292.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) | 536.000 | 402.000 | 302.000 | 211.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại I - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đ | 1.768.000 | 1.326.000 | 994.000 | 696.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
32 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
33 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
34 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
35 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
36 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 1.206.000 | 905.000 | 678.000 | 475.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
37 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 821.000 | 615.000 | 462.000 | 323.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
38 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
39 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
40 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
41 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến tiếp giáp xã Thể Dục | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
42 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 - đến hết trường THPT Nguyên Bình | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
43 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết Trạm xử lý nước | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
44 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
45 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết trường Nội trú | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
46 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) - đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
47 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện - đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
48 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn - đến hết đường bê tông | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
49 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ cổng trụ sở Công An - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
50 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
51 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ - đến hết Xưởng trúc 688 | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
52 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
53 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
54 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) | 821.000 | 615.000 | 462.000 | 323.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
55 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
56 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 593.000 | 445.000 | 334.000 | 234.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
57 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
58 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
59 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
60 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) | 429.000 | 322.000 | 242.000 | 169.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
61 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại I - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đ | 1.326.000 | 995.000 | 746.000 | 522.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
62 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
63 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 - đến hết cây xăng Đại Lợi | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
64 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện - đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
65 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo - đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
66 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình | Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 905.000 | 679.000 | 509.000 | 356.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
67 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 616.000 | 461.000 | 346.000 | 242.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
68 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng - đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
69 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến ngã ba xóm Nà Gọn | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
70 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
71 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 - đến tiếp giáp xã Thể Dục | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
72 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 - đến hết trường THPT Nguyên Bình | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
73 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết Trạm xử lý nước | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
74 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
75 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) - đến hết trường Nội trú | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
76 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) - đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
77 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện - đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
78 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn - đến hết đường bê tông | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
79 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Từ cổng trụ sở Công An - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
80 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim - đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
81 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ - đến hết Xưởng trúc 688 | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
82 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
83 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Nguyên Bình | Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
84 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại III - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) | 616.000 | 461.000 | 346.000 | 242.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
85 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 - đến Cầu 3 | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
86 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại IV - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 - đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 445.000 | 334.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
87 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
88 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc - đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
89 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
90 | Huyện Nguyên Bình | Đường loại V - Thị trấn Tĩnh Túc | Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) | 322.000 | 241.000 | 181.000 | 127.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
91 | Huyện Nguyên Bình | Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Nguyên Bình | Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến ngã ba đường đi xóm Long Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên - đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa số 45, tờ bản đồ số 7) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm - đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm - đến chợ Nà Bao. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) - đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Đường Loại I - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại I tại thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá đất dọc theo đoạn từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì và đường lên trụ sở UBND huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 2.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại I có mức giá cao nhất là 2.210.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn chỉnh và sự phát triển đô thị.
Vị trí 2: 1.658.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.658.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào gần gũi với các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 1.243.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.243.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các nhu cầu đất ở đô thị với điều kiện ổn định và phát triển.
Vị trí 4: 870.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 870.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể do điều kiện địa lý hoặc hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đường Loại II - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại II thuộc thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.508.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại II có mức giá cao nhất là 1.508.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần nhà văn hóa tổ 2 và Quốc lộ 34, mang lại giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa và thuận tiện.
Vị trí 2: 1.131.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.131.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 848.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 848.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 594.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 594.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa khu vực hết nhà ông Trương Mạnh Sào hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường loại II - Thị trấn Nguyên Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Đường Loại III - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại III tại thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá đất dọc theo đoạn từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én xóm Nà Gọn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.026.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại III có mức giá cao nhất là 1.026.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi dọc theo Quốc lộ 34 và gần các tiện ích đô thị chính.
Vị trí 2: 769.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 769.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần đường chính và có khả năng phát triển đô thị tốt.
Vị trí 3: 577.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 577.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách từ các trung tâm phát triển chính.
Vị trí 4: 404.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 404.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các tiện ích chính và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Đường Loại IV - Thị Trấn Nguyên Bình
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường loại IV tại thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá đất dọc theo đoạn từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến xóm Nà Gọn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 741.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại IV có mức giá cao nhất là 741.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn gần các tiện ích đô thị chính và có sự thuận lợi về giao thông.
Vị trí 2: 556.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 556.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần đường chính nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 417.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 417.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các trung tâm đô thị chính.
Vị trí 4: 292.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 292.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích chính và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Đường Loại V - Thị Trấn Nguyên Bình
Dưới đây là bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường loại V tại thị trấn Nguyên Bình, loại đất ở đô thị. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Tuấn dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến tiếp giáp xã Thể Dục.
Vị trí 1: 536.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 536.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các tuyến đường chính và có giá trị cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 402.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 402.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực gần đường chính nhưng không phải là điểm chính.
Vị trí 3: 302.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 302.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính.
Vị trí 4: 211.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 211.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí khác và có giá trị thấp nhất trong đoạn đường.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Nguyên Bình. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đặc biệt là đối với các khu vực có giá trị khác nhau.