STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại VIII - Phường Sông Hiến | Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm - đến tiếp giáp trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
402 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại IX - Phường Sông Hiến | Đoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 - đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn. | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
403 | Thành Phố Cao Bằng | Đường loại X - Phường Sông Hiến | Đoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường bãi rác Khuổi kép - đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đổ thải | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
404 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
405 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
406 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại III - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà. | 8.018.000 | 6.013.000 | 4.510.000 | 3.157.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
407 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng | 5.792.000 | 4.345.000 | 3.259.000 | 2.281.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
408 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ | 5.792.000 | 4.345.000 | 3.259.000 | 2.281.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
409 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IV - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh ( thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)). | 5.792.000 | 4.345.000 | 3.259.000 | 2.281.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
410 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết nhà ông Hoàng Ngọc Minh, thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Trung (hết thửa đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 3 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
411 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51) | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
412 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
413 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)). | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
414 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
415 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51)) | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
416 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
417 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
418 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42) | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
419 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)). | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
420 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Sông Bằng | Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, t - đến hết địa giới phường Sông Bằng. | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
421 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 - đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 46). | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
422 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) - đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
423 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Sông Bằng | Đoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 - đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41). | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
424 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35) | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
425 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Sông Bằng | Đoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41). | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
426 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó - đến đầu cầu Gia Cung. | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
427 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) - đến cầu Khuổi Đứa. | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
428 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó - đến đường tròn Ngọc Xuân. | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
429 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến gần Công ty Quang Trung. | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
430 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng - đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân). | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
431 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ đường tròn Ngọc Xuân - đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
432 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 - đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
433 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05) theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến hết địa phận phường Ngọc Xuân | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
434 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư tổ dân phố 06, ra - đến đầu cầu Gia Cung. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
435 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 - đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
436 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 - đến hết địa giới phường Ngọc Xuân. | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
437 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ tỉnh lộ 203 - đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
438 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tránh quốc lộ 3 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ dân phố 04) - đến ngã ba | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
439 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ dân phố 05 nối vào đường tránh quốc lộ 3 | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
440 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Chi cục Bảo vệ thực vật - đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ dân phố 10) | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
441 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 10) | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
442 | Thành Phố Cao Bằng | Đường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuân | Đoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ dân phố 09) | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
443 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ dân phố 02 | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
444 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
445 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
446 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ khu dân cư tổ dân phố 01 - đến ngã ba bể nước sạch tổ dân phố 01 | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
447 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ khu dân cư tổ 1 - đến hết đường bê tông rộng 2,5 m | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
448 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ vào khu Nà Nhòm | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
449 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói) | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
450 | Thành Phố Cao Bằng | Đường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuân | Đoạn đường rẽ vào khu dân cư tổ 1 (Nà Lềm), - đến Trạm bảo vệ thực vật | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
451 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
452 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
453 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiế - đến giáp xã Hưng Đạo) | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
454 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại V - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 4.186.000 | 3.139.000 | 2.354.000 | 1.648.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
455 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày. | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
456 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Đề Thám | Từ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 - đến gặp đường tránh Quốc lộ 3 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
457 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Đề Thám | Đoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 - đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo). | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
458 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường tránh QL3 rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
459 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm - đến cổng trường. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
460 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào - đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập). | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
461 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 - đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
462 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ - đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám) | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
463 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Đề Thám | Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E - đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7) | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
464 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên - đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
465 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn từ ngã ba Km5 đường QL3 cũ theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
466 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra - đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng) | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
467 | Thành Phố Cao Bằng | Đường trong khu đất phân lô CN6 (Khu đất lò luyện gang) - Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
468 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh - đến gặp đường tránh Quốc lộ 3. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
469 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới - đến đường tránh Quốc lộ 3. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
470 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 - đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp). | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
471 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
472 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
473 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
474 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào - đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám. | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
475 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép - đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
476 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Đề Thám | Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng - đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập). | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
477 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VI - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hoà Chung, theo đường 1- 4 - đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong. | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
478 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1- 4 - đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 922.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
479 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Đoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc - đến ngã ba gặp đường Nà Chướng- Nà Lắc. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 922.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
480 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường từ đường 1- 4 - Đường phố loại VII - Phường Hòa Chung | Rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hoà Chung - đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 922.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
481 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc - Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong - đến đầu cầu Tân An. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
482 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An - đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
483 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai - đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
484 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố - đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
485 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) - đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
486 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng - đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
487 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố - đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
488 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) - đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
489 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai - đến nhà văn hóa tổ dân phố 08 | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
490 | Thành Phố Cao Bằng | Trục đường chính trong khu dân cư Nà Gà - Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
491 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng - đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
492 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa - đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12) | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
493 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Hòa Chung | Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) - đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 03) | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
494 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VII - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào. | 2.185.000 | 1.639.000 | 1.229.000 | 860.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
495 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại VIII - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê - đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng. | 1.578.000 | 1.184.000 | 888.000 | 622.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
496 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại IX - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê - đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung. | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 449.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
497 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê - đến hết địa giới phường Duyệt Trung | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
498 | Thành Phố Cao Bằng | Đường phố loại X - Phường Duyệt Trung | Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt - đến hết ngã ba rẽ vào làng Bản Cái cũ | 824.000 | 618.000 | 463.000 | 325.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
499 | Thành Phố Cao Bằng | Đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 2.268.000 | - | Đất ở nông thôn | |
500 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 2.268.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường 58m (Võ Nguyên Giáp) Qua Địa Phận Xã Hưng Đạo
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 58m qua xã Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 5.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển hoặc vị trí đắc địa trong khu vực. Mức giá cao có thể do sự thuận tiện về giao thông hoặc tiềm năng phát triển lớn của khu vực này.
Vị trí 2: 3.780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.780.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1 hoặc có ít tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 3: 2.835.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.835.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 2.268.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.268.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường 58m (Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Hưng Đạo - Thành Phố Cao Bằng
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho khu vực Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình.
Vị trí 1: 5.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 có mức giá cao nhất là 5.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển lớn, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự kết nối với các khu vực quan trọng.
Vị trí 2: 3.780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.780.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần nhưng không phải là khu vực chính của tuyến đường, vẫn đảm bảo khả năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 2.835.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.835.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị không cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 2.268.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.268.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Hưng Đạo, Thành Phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.