STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 2.268.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 855.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung; | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 855.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) | 1.587.000 | 1.190.000 | 893.000 | 714.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). | 1.587.000 | 1.190.000 | 893.000 | 714.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân | 1.587.000 | 1.190.000 | 893.000 | 714.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) | 3.276.000 | 2.646.000 | 1.985.000 | 1.588.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) | 1.802.000 | 1.351.000 | 1.014.000 | 811.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34 | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203; | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
16 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
17 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
18 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
19 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
20 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra - đến đến Quốc lộ 34 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
21 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
22 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
23 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
24 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
25 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
26 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong. | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
27 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm… | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
28 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
29 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
30 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.814.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
31 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 684.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
32 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung; | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 684.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
33 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) | 1.270.000 | 952.000 | 714.000 | 571.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
34 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). | 1.270.000 | 952.000 | 714.000 | 571.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
35 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân | 1.270.000 | 952.000 | 714.000 | 571.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
36 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) | 2.621.000 | 2.117.000 | 1.588.000 | 1.270.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
37 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) | 1.442.000 | 1.081.000 | 811.000 | 649.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
38 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
39 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
40 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34 | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
41 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203; | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
42 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
43 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
44 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
45 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
46 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
47 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
48 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
49 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra - đến đến Quốc lộ 34 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
50 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
51 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
52 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
53 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
54 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
55 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong. | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
56 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm… | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
57 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
58 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
59 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.701.000 | 1.361.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
60 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 513.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
61 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung; | 1.141.000 | 856.000 | 641.000 | 513.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
62 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) | 952.000 | 714.000 | 536.000 | 428.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
63 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). | 952.000 | 714.000 | 536.000 | 428.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
64 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân | 952.000 | 714.000 | 536.000 | 428.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
65 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) | 1.966.000 | 1.588.000 | 1.191.000 | 953.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
66 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) | 1.081.000 | 811.000 | 608.000 | 487.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
67 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
68 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
69 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34 | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
70 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203; | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
71 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
72 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
73 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
74 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng | 485.000 | 364.000 | 273.000 | 218.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
75 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
76 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
77 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
78 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra - đến đến Quốc lộ 34 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
79 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
80 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
81 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
82 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
83 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
84 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong. | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
85 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm… | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
86 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
87 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 | 412.000 | 309.000 | 232.000 | 185.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Hưng Đạo - Thành Phố Cao Bằng
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho khu vực Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình.
Vị trí 1: 5.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 có mức giá cao nhất là 5.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển lớn, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự kết nối với các khu vực quan trọng.
Vị trí 2: 3.780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.780.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần nhưng không phải là khu vực chính của tuyến đường, vẫn đảm bảo khả năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 2.835.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.835.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị không cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 2.268.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.268.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Hưng Đạo, Thành Phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.