11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5601 Huyện Hớn Quản Lộ đal ấp 2 - XÃ MINH ĐỨC Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34) - Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28) 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
5602 Huyện Hớn Quản Lộ đal ấp 3 - XÃ MINH ĐỨC Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21) - Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122) 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
5603 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH ĐỨC Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
5604 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH ĐỨC Toàn tuyến 190.000 95.000 76.000 57.000 - Đất ở nông thôn
5605 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
5606 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5607 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
5608 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5609 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
5610 Huyện Hớn Quản ĐH 246 - XÃ MINH TÂM Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm - Giáp ranh xã Minh Đức 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5611 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH TÂM Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
5612 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH TÂM Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5613 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình - Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
5614 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn - Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5615 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan - Giáp ranh xã Tân Lợi 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
5616 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã ba Sở - Líp - Giáp ranh xã Tân Quan 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5617 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5618 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 45.000 - Đất ở nông thôn
5619 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
5620 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5621 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
5622 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp - Hết ranh đất trường Mầm Non 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
5623 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Hết ranh đất trường Mầm Non - Ngã tư quận 1 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5624 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
5625 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
5626 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
5627 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5628 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
5629 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
5630 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
5631 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
5632 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
5633 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
5634 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5635 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
5636 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5637 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
5638 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Cầu Suối Cát 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
5639 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Ngã 5 Tân Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5640 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
5641 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5642 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất ở nông thôn
5643 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
5644 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5645 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN ĐT 756C - Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5646 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách - Giáp ranh xã Nha Bích 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
5647 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ TÂN QUAN Ngã ba Sóc Ruộng 1 - Ngã ba Xa Lách 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5648 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5649 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5650 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Phước An - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5651 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5652 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
5653 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5654 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
5655 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5656 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Các đoạn còn lại 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
5657 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ THANH AN Toàn tuyến 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
5658 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH AN Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5659 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH AN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
5660 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
5661 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
5662 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ THANH BÌNH Ngã 3 Xa Trạch - Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
5663 Huyện Hớn Quản Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát) - XÃ THANH BÌNH QL 13 - Hồ Xa Cát 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất ở nông thôn
5664 Huyện Hớn Quản ĐT 752C - XÃ THANH BÌNH Ngã ba Xa Cát (giáp QL13) - Giáp ranh xã Minh Đức 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5665 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
5666 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
5667 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình - Trạm thu phí 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
5668 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Trạm thu phí - Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
5669 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt - Hết ranh đất cây xăng ĐVT 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
5670 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp ranh đất cây xăng ĐVT - Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
5671 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 - Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
5672 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 - Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
5673 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
5674 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5675 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5676 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5677 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5678 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5679 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5680 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5681 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5682 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5683 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5684 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5685 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5686 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5687 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
5688 Huyện Hớn Quản Trục chính Đông Tây - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 3.330.000 1.665.000 1.332.000 999.000 666.000 Đất TM-DV đô thị
5689 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
5690 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 2.610.000 1.305.000 1.044.000 783.000 522.000 Đất TM-DV đô thị
5691 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
5692 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5693 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
5694 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
5695 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.160.000 1.080.000 864.000 648.000 432.000 Đất TM-DV đô thị
5696 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
5697 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
5698 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
5699 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
5700 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...