STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5601 | Huyện Hớn Quản | Lộ đal ấp 2 - XÃ MINH ĐỨC | Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34) - Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
5602 | Huyện Hớn Quản | Lộ đal ấp 3 - XÃ MINH ĐỨC | Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21) - Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
5603 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH ĐỨC | Toàn tuyến | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
5604 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH ĐỨC | Toàn tuyến | 190.000 | 95.000 | 76.000 | 57.000 | - | Đất ở nông thôn |
5605 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
5606 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
5607 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
5608 | Huyện Hớn Quản | ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM | Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5609 | Huyện Hớn Quản | ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM | Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
5610 | Huyện Hớn Quản | ĐH 246 - XÃ MINH TÂM | Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm - Giáp ranh xã Minh Đức | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5611 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH TÂM | Toàn tuyến | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
5612 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH TÂM | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
5613 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình - Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn | 380.000 | 190.000 | 152.000 | 114.000 | - | Đất ở nông thôn |
5614 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn - Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5615 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan - Giáp ranh xã Tân Lợi | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
5616 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Ngã ba Sở - Líp - Giáp ranh xã Tân Quan | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
5617 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ PHƯỚC AN | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
5618 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC AN | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
5619 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
5620 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
5621 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
5622 | Huyện Hớn Quản | Đường xã - XÃ TÂN HIỆP | Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp - Hết ranh đất trường Mầm Non | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
5623 | Huyện Hớn Quản | Đường xã - XÃ TÂN HIỆP | Hết ranh đất trường Mầm Non - Ngã tư quận 1 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
5624 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
5625 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
5626 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HIỆP | Toàn tuyến | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
5627 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HIỆP | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
5628 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở nông thôn |
5629 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
5630 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
5631 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở nông thôn |
5632 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
5633 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
5634 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HƯNG | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
5635 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
5636 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
5637 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở nông thôn |
5638 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Cầu Suối Cát | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
5639 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Ngã 5 Tân Hưng | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5640 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
5641 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN LỢI | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
5642 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | - | Đất ở nông thôn |
5643 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
5644 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
5645 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN | ĐT 756C - Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
5646 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN | Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách - Giáp ranh xã Nha Bích | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
5647 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ TÂN QUAN | Ngã ba Sóc Ruộng 1 - Ngã ba Xa Lách | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5648 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5649 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5650 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã Tân Quan - Phước An - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5651 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
5652 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN QUAN | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất ở nông thôn |
5653 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5654 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
5655 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5656 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Các đoạn còn lại | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
5657 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ THANH AN | Toàn tuyến | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
5658 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH AN | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
5659 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH AN | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất ở nông thôn |
5660 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH | Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
5661 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH | Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
5662 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ THANH BÌNH | Ngã 3 Xa Trạch - Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
5663 | Huyện Hớn Quản | Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát) - XÃ THANH BÌNH | QL 13 - Hồ Xa Cát | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất ở nông thôn |
5664 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752C - XÃ THANH BÌNH | Ngã ba Xa Cát (giáp QL13) - Giáp ranh xã Minh Đức | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
5665 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH BÌNH | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
5666 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH BÌNH | Toàn tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất ở nông thôn |
5667 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình - Trạm thu phí | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
5668 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Trạm thu phí - Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
5669 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt - Hết ranh đất cây xăng ĐVT | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
5670 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Giáp ranh đất cây xăng ĐVT - Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
5671 | Huyện Hớn Quản | Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 - Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
5672 | Huyện Hớn Quản | Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 - Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
5673 | Huyện Hớn Quản | Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Đoạn còn lại | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
5674 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5675 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 1a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5676 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 1b - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5677 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5678 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5679 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5680 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5681 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5682 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5683 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5684 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 5b - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5685 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 5c - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5686 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5687 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
5688 | Huyện Hớn Quản | Trục chính Đông Tây - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 3.330.000 | 1.665.000 | 1.332.000 | 999.000 | 666.000 | Đất TM-DV đô thị |
5689 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
5690 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 | 2.610.000 | 1.305.000 | 1.044.000 | 783.000 | 522.000 | Đất TM-DV đô thị |
5691 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
5692 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5693 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
5694 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5695 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | Đất TM-DV đô thị |
5696 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | 2.430.000 | 1.215.000 | 972.000 | 729.000 | 486.000 | Đất TM-DV đô thị |
5697 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
5698 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 4c - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
5699 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
5700 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 | 2.430.000 | 1.215.000 | 972.000 | 729.000 | 486.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Lộ Đal Ấp 2 - Xã Minh Đức, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại đoạn lộ đal ấp 2, thuộc xã Minh Đức, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34) đến Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến lộ đal ấp 2. Mức giá này cho thấy khu vực có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 115.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 115.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn đáng kể. Khu vực này có thể vẫn có sự phát triển tốt và gần các tiện ích, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị cao với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 92.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 92.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý.
Vị trí 4: 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn lộ đal ấp 2, là 69.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển kém hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn. Đây là cơ hội cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn lộ đal ấp 2, xã Minh Đức, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Lộ Đai Ấp 3 - Xã Minh Đức, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Lộ Đal Ấp 3 thuộc xã Minh Đức, huyện Hớn Quản đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn dọc theo đoạn từ đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21) đến hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Lộ Đal Ấp 3 với 230.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt. Giá trị đất tại đây phản ánh sự hấp dẫn về đầu tư và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 2: 115.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 115.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý. Vị trí 2 có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc giao thông so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong toàn đoạn đường.
Vị trí 3: 92.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 92.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Lộ Đal Ấp 3 với 69.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn trong toàn đoạn đường.
Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Lộ Đal Ấp 3 giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Giao Thông Nông Thôn Độ Rộng Từ 3m Trở Lên - Xã Minh Đức, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất tại đoạn đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên, thuộc xã Minh Đức, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến đường giao thông nông thôn. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá đất cao hơn.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn cao so với các khu vực khác trong đoạn đường. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích hoặc có mức độ phát triển tốt, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 88.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 88.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường giao thông nông thôn, là 66.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện về giao thông, dẫn đến giá đất thấp hơn. Đây là cơ hội cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên, xã Minh Đức, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Minh Đức, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn tại các tuyến đường còn lại thuộc xã Minh Đức, huyện Hớn Quản đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn tuyến các tuyến đường còn lại của xã Minh Đức có mức giá cao nhất là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến này, phản ánh vị trí có khả năng phát triển tốt hơn, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện. Mức giá cao thể hiện sự hấp dẫn của khu vực đối với nhà đầu tư.
Vị trí 2: 95.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 95.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị ổn định. Có thể đây là khu vực với ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 76.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với triển vọng tăng trưởng trong tương lai.
Vị trí 4: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 57.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường còn lại của xã Minh Đức, huyện Hớn Quản. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường ĐT 752, Xã Minh Tâm, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất là một công cụ quan trọng để người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại từng khu vực cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất thuộc đường ĐT 752, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 752 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường ĐT 752, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.