STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Các đoạn còn lại | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) | 675.000 | 338.000 | 270.000 | 203.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Các đoạn còn lại | 405.000 | 203.000 | 162.000 | 122.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) | 525.000 | 263.000 | 210.000 | 158.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ THANH AN | Các đoạn còn lại | 315.000 | 158.000 | 126.000 | 95.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất ĐT 757 - Xã Thanh An, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 757, thuộc xã Thanh An, huyện Hớn Quản đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) đến điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (đất hộ ông Lê Hoàng Đàn). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐT 757 với 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh và công ty cao su Bình Long, thuộc khu vực thửa số 186, tờ số 24. Giá trị đất tại đây cao hơn do sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển, gần các cơ sở sản xuất lớn và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 300.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý. Vị trí 2 có thể nằm cách xa các điểm quan trọng hoặc ít thuận lợi hơn về mặt phát triển, nhưng vẫn giữ giá trị cao hơn so với các vị trí thấp hơn trong khu vực.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích hoặc tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất tại đoạn đường ĐT 757 với 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn trong toàn đoạn đường.
Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể