STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường ĐT 752, Xã Minh Tâm, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất là một công cụ quan trọng để người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại từng khu vực cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất thuộc đường ĐT 752, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 752 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường ĐT 752, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.