STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) | 765.000 | 383.000 | 306.000 | 230.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI | Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) | 595.000 | 298.000 | 238.000 | 179.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Lợi, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường ĐT 758, xã Tân Lợi đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ giáp ranh phường Phú Thịnh, TX. Bình Long đến điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị Trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 758 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong xã Tân Lợi, thường là nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc các khu vực phát triển. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm vị trí đắc địa với giá trị đất cao.
Vị Trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự hiện diện của một số tiện ích hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị Trí 3: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ĐT 758, xã Tân Lợi. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.