STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình - Trạm thu phí | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Trạm thu phí - Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt - Hết ranh đất cây xăng ĐVT | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hớn Quản | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Giáp ranh đất cây xăng ĐVT - Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hớn Quản | Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 - Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hớn Quản | Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 - Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hớn Quản | Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Đoạn còn lại | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 1a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 1b - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 5b - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 5c - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Hớn Quản | Bắc Nam 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hớn Quản | Trục chính Đông Tây - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 3.700.000 | 1.850.000 | 1.480.000 | 1.110.000 | 740.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 | 2.900.000 | 1.450.000 | 1.160.000 | 870.000 | 580.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 4c - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 6a - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 8 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 10 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.600.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 12 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.600.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.600.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 14 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.600.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba giao QL13 - Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Đoạn còn lại | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 16 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 17 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.900.000 | 950.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba Tân Quan - Cụm công nghiệp Lê Vy | 2.600.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Cụm công nghiệp Lê Vy - Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan | 1.900.000 | 950.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7 - Giáp ranh xã Đồng Nơ | 1.900.000 | 950.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Hớn Quản | Đường vào KCN Tân Khai 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Giáp QL13 - Cách QL 13 vào 300m | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | 490.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Hớn Quản | Đường vào KCN Tân Khai 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Cách QL 13 vào 300m - KCN Tân Khai 2 | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Hớn Quản | Đường vành đai - THỊ TRẤN TÂN KHAI | ĐT 756C - Ngã tư đường vào cầu huyện ủy | 2.600.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Hớn Quản | Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Hớn Quản | Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Cách QL 13 200m - Đường vành đai | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Hớn Quản | Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Đường vành đai - Hết tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Hớn Quản | Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Hớn Quản | Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Cách QL 13 200m - Đường vành đai | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Hớn Quản | Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Đường vành đai - Hết tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m trở lên - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Hớn Quản | ĐT 757 - XÃ AN KHƯƠNG | Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương - Cống giáp Thanh An | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xãĐT 757 | Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152) - Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Hớn Quản | Ngã ba đi Lòng HồĐường liên xã | Ngã ba xã (Tờ 23 thửa 781) - Cống số 1 ấp 3 (Tờ 23 thửa 445) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lênNgã ba đi Lòng Hồ | Toàn tuyến | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lạiĐường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 190.000 | 95.000 | 76.000 | 57.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 - Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Hớn Quản | Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ | Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Hớn Quản | ĐT 754C (QL 14C) - XÃ AN PHÚ | Ngã tư Tiến Toán - Cầu Cần Lê 2 (Huyện Lộc Ninh) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ AN PHÚ | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ AN PHÚ | Toàn tuyến | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ | Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ - Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ | Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) - Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ | Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) - Cổng Nông trường 425 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ ĐỒNG NƠ (Đường Minh Hưng - Đồng Nơ) | Giáp ranh xã Minh Hưng - Đường 756B | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ ĐỒNG NƠ | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỒNG NƠ | Toàn tuyến | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Hớn Quản | ĐH 246 - XÃ MINH ĐỨC | Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) - Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635) | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700) | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Hớn Quản | Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC | Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức - XÃ MINH ĐỨC | UBND xã Minh Đức - Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Hớn Quản | Lộ đal ấp 2 - XÃ MINH ĐỨC | Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34) - Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Hớn Quản | Lộ đal ấp 3 - XÃ MINH ĐỨC | Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21) - Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH ĐỨC | Toàn tuyến | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH ĐỨC | Toàn tuyến | 190.000 | 95.000 | 76.000 | 57.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752 - XÃ MINH TÂM | Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Hớn Quản | ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM | Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Hớn Quản | ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM | Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Hớn Quản | ĐH 246 - XÃ MINH TÂM | Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm - Giáp ranh xã Minh Đức | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Hớn Quản | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH TÂM | Toàn tuyến | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Hớn Quản | Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH TÂM | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình - Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn | 380.000 | 190.000 | 152.000 | 114.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn - Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Hớn Quản | Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN | Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan - Giáp ranh xã Tân Lợi | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước - Quốc Lộ 13
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 13 tại thị trấn Tân Khai đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ ranh giới thị trấn Tân Khai - Thanh Bình đến trạm thu phí. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.
Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 13 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất tại thị trấn Tân Khai, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các cơ sở thương mại và dịch vụ. Khu vực này thường nằm trên các tuyến đường chính hoặc khu vực phát triển đô thị, là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao và tiềm năng sinh lợi cao.
Vị Trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố như sự hiện diện của tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với mức giá trung bình.
Vị Trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị Trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên toàn đoạn Quốc lộ 13 trong thị trấn Tân Khai, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn Quốc lộ 13 tại thị trấn Tân Khai. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố cụ thể của từng khu vực
Bảng Giá Đất Trục Chính Bắc Nam, Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho trục chính Bắc Nam tại Thị Trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 đến Ngã 4 giao đường Đông Tây 7. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc trung tâm thương mại, đồng thời có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao tại vị trí này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn đối với các dự án đầu tư.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Được đặt gần khu vực có giao thông thuận tiện và có khả năng tiếp cận tốt, mức giá tại vị trí 2 phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, mặc dù không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về giao thông và tiện ích.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá thấp hơn phản ánh sự giảm sút về giá trị đất so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại trục chính Bắc Nam ở Thị Trấn Tân Khai. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Tân Khai. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với sự thuận lợi về mặt giao thông, cơ sở hạ tầng và các tiện ích đô thị. Khu vực này thường nằm gần các khu vực quan trọng, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt này có thể là do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn một chút. Dù vậy, đây vẫn là khu vực đáng chú ý cho việc đầu tư hoặc sinh sống.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc phát triển lâu dài hoặc lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Tân Khai. Nguyên nhân có thể là do khoảng cách xa trung tâm đô thị, điều kiện đất đai hoặc giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng thu hút đầu tư hoặc sử dụng cho các mục đích khác với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Bắc Nam 1a - Thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn tuyến Bắc Nam 1a - Thị trấn Tân Khai có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây được đánh giá cao do sự thuận tiện và tiềm năng sinh lợi lớn.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá tại đây vẫn cho thấy khu vực có giá trị tốt. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho đầu tư với giá trị ổn định.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với triển vọng tăng trưởng trong tương lai.
Vị trí 4: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Bắc Nam 1a - Thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất đối với loại đất ở đô thị tại thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản đã được công bố. Bảng giá này phân chia thành các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Tân Khai, thường nằm ở những nơi có điều kiện phát triển thuận lợi và tiếp cận dễ dàng các tiện ích công cộng. Đất tại vị trí này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đáng kể của khu vực. Khu vực này có thể gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản, nhưng không đạt mức độ thuận tiện và giá trị cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Tân Khai, thường là các khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.
Việc nắm rõ bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của từng khu vực đất ở đô thị tại thị trấn Tân Khai. Sự phân chia thành các vị trí cụ thể không chỉ hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư mà còn tối ưu hóa tiềm năng của các khu vực đất đai trong khu vực đô thị.