Bảng giá đất Huyện Hớn Quản Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Hớn Quản là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hớn Quản là: 15.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hớn Quản là: 1.126.810
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình - Trạm thu phí 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Trạm thu phí - Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt - Hết ranh đất cây xăng ĐVT 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp ranh đất cây xăng ĐVT - Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 - Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 - Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Hớn Quản Trục chính Đông Tây - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 3.700.000 1.850.000 1.480.000 1.110.000 740.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 2.900.000 1.450.000 1.160.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Hớn Quản Đông Tây 8 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Hớn Quản Đông Tây 9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Hớn Quản Đông Tây 10 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Hớn Quản Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Hớn Quản Đông Tây 12 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Hớn Quản Đông Tây 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Hớn Quản Đông Tây 14 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba giao QL13 - Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Hớn Quản Đông Tây 16 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Hớn Quản Đông Tây 17 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.900.000 950.000 760.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Hớn Quản ĐT 756C - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba Tân Quan - Cụm công nghiệp Lê Vy 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Hớn Quản ĐT 756C - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cụm công nghiệp Lê Vy - Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan 1.900.000 950.000 760.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7 - Giáp ranh xã Đồng Nơ 1.900.000 950.000 760.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Hớn Quản Đường vào KCN Tân Khai 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp QL13 - Cách QL 13 vào 300m 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 490.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Hớn Quản Đường vào KCN Tân Khai 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 vào 300m - KCN Tân Khai 2 1.750.000 875.000 700.000 525.000 350.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Hớn Quản Đường vành đai - THỊ TRẤN TÂN KHAI ĐT 756C - Ngã tư đường vào cầu huyện ủy 2.600.000 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 200m - Đường vành đai 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Hớn Quản Đường liên ranh khu phố 1-2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đường vành đai - Hết tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Cách QL 13 200m - Đường vành đai 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Hớn Quản Đường khu phố 2-9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đường vành đai - Hết tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m trở lên - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ AN KHƯƠNG Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương - Cống giáp Thanh An 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Hớn Quản Đường liên xãĐT 757 Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152) - Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Hớn Quản Ngã ba đi Lòng HồĐường liên xã Ngã ba xã (Tờ 23 thửa 781) - Cống số 1 ấp 3 (Tờ 23 thửa 445) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lênNgã ba đi Lòng Hồ Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lạiĐường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên Toàn tuyến 190.000 95.000 76.000 57.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 - Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Hớn Quản Đường nhựa liên xã - XÃ AN PHÚ Ngã ba phố Lố - Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (QL 14C) - XÃ AN PHÚ Ngã tư Tiến Toán - Cầu Cần Lê 2 (Huyện Lộc Ninh) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ AN PHÚ Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ AN PHÚ Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 45.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ - Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) 1.300.000 650.000 520.000 390.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) - Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ ĐỒNG NƠ Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) - Cổng Nông trường 425 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ ĐỒNG NƠ (Đường Minh Hưng - Đồng Nơ) Giáp ranh xã Minh Hưng - Đường 756B 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ ĐỒNG NƠ Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỒNG NƠ Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Hớn Quản ĐH 246 - XÃ MINH ĐỨC Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) - Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59) 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Hớn Quản Đường đất trường THCS ấp 1A - XÃ MINH ĐỨC Trường THCS Minh Đức - Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức - XÃ MINH ĐỨC UBND xã Minh Đức - Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Hớn Quản Lộ đal ấp 2 - XÃ MINH ĐỨC Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34) - Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28) 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Hớn Quản Lộ đal ấp 3 - XÃ MINH ĐỨC Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21) - Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122) 230.000 115.000 92.000 69.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH ĐỨC Toàn tuyến 220.000 110.000 88.000 66.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH ĐỨC Toàn tuyến 190.000 95.000 76.000 57.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long - Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) - Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Hớn Quản ĐT 752 - XÃ MINH TÂM Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) - Giáp sông Sài Gòn 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Hớn Quản ĐH 246 - XÃ MINH TÂM Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm - Giáp ranh xã Minh Đức 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ MINH TÂM Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH TÂM Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình - Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn 380.000 190.000 152.000 114.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn - Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan - Giáp ranh xã Tân Lợi 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước - Quốc Lộ 13

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 13 tại thị trấn Tân Khai đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ ranh giới thị trấn Tân Khai - Thanh Bình đến trạm thu phí. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 13 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất tại thị trấn Tân Khai, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các cơ sở thương mại và dịch vụ. Khu vực này thường nằm trên các tuyến đường chính hoặc khu vực phát triển đô thị, là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao và tiềm năng sinh lợi cao.

Vị Trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào các yếu tố như sự hiện diện của tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với mức giá trung bình.

Vị Trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị Trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên toàn đoạn Quốc lộ 13 trong thị trấn Tân Khai, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn Quốc lộ 13 tại thị trấn Tân Khai. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố cụ thể của từng khu vực


Bảng Giá Đất Trục Chính Bắc Nam, Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất là công cụ quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho trục chính Bắc Nam tại Thị Trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 đến Ngã 4 giao đường Đông Tây 7. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc trung tâm thương mại, đồng thời có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao tại vị trí này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn đối với các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Được đặt gần khu vực có giao thông thuận tiện và có khả năng tiếp cận tốt, mức giá tại vị trí 2 phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, mặc dù không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về giao thông và tiện ích.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá thấp hơn phản ánh sự giảm sút về giá trị đất so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại trục chính Bắc Nam ở Thị Trấn Tân Khai. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Tân Khai. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với sự thuận lợi về mặt giao thông, cơ sở hạ tầng và các tiện ích đô thị. Khu vực này thường nằm gần các khu vực quan trọng, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt này có thể là do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn một chút. Dù vậy, đây vẫn là khu vực đáng chú ý cho việc đầu tư hoặc sinh sống.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc phát triển lâu dài hoặc lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Tân Khai. Nguyên nhân có thể là do khoảng cách xa trung tâm đô thị, điều kiện đất đai hoặc giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng thu hút đầu tư hoặc sử dụng cho các mục đích khác với chi phí thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Bắc Nam 1a - Thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên toàn tuyến Bắc Nam 1a - Thị trấn Tân Khai có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây được đánh giá cao do sự thuận tiện và tiềm năng sinh lợi lớn.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá tại đây vẫn cho thấy khu vực có giá trị tốt. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho đầu tư với giá trị ổn định.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với triển vọng tăng trưởng trong tương lai.

Vị trí 4: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Bắc Nam 1a - Thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất đối với loại đất ở đô thị tại thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản đã được công bố. Bảng giá này phân chia thành các vị trí cụ thể với mức giá khác nhau, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Tân Khai, thường nằm ở những nơi có điều kiện phát triển thuận lợi và tiếp cận dễ dàng các tiện ích công cộng. Đất tại vị trí này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đáng kể của khu vực. Khu vực này có thể gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản, nhưng không đạt mức độ thuận tiện và giá trị cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Tân Khai, thường là các khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.

Việc nắm rõ bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của từng khu vực đất ở đô thị tại thị trấn Tân Khai. Sự phân chia thành các vị trí cụ thể không chỉ hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư mà còn tối ưu hóa tiềm năng của các khu vực đất đai trong khu vực đô thị.