STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) | 1.215.000 | 608.000 | 486.000 | 365.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) | 945.000 | 473.000 | 378.000 | 284.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN | Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Quan, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường ĐT 756C (đường nhựa liên xã cũ), xã Tân Quan đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai đến ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122). Đây là nguồn thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị Trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 756C có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Tân Quan, nhờ vào những yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, hoặc các khu vực phát triển. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm một vị trí đắc địa với giá trị đất cao.
Vị Trí 2: 675.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 675.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự hiện diện của một số tiện ích hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị Trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 405.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ĐT 756C, xã Tân Quan. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả