Bảng giá đất Tại ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Huyện Hớn Quản Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú 216.000 108.000 86.000 65.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã ba Hòa Đào - Ngã tư nhà máy xi măng 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Hớn Quản ĐT 754C (Đường 14C) - XÃ MINH TÂM Ngã tư nhà máy xi măng - Giáp ranh xã An Phú 168.000 84.000 67.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất ĐT 754C (Đường 14C) - Xã Minh Tâm, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 754C (Đường 14C), thuộc xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐT 754C với 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã ba Hòa Đào, được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển. Sự gần gũi với các điểm quan trọng như ngã ba và nhà máy xi măng góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 150.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý. Vị trí 2 có thể nằm cách xa các điểm giao thông chính hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc xa các trục giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất tại đoạn đường ĐT 754C với 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn trong khu vực.

Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện