STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 | 765.000 | 383.000 | 306.000 | 230.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An | 432.000 | 216.000 | 173.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 495.000 | 248.000 | 198.000 | 149.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 | 595.000 | 298.000 | 238.000 | 179.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 101.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 385.000 | 193.000 | 154.000 | 116.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Hưng, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường ĐT 756, xã Tân Hưng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) đến Ngã 3 giao đường ĐT 758. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị đất tại khu vực này.
Vị Trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 756 có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị đất cao nhất trong xã Tân Hưng, thường là nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm vị trí đắc địa với giá trị đất cao.
Vị Trí 2: 425.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 425.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, nhờ vào sự hiện diện của một số tiện ích hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị Trí 3: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 255.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 255.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ĐT 756, xã Tân Hưng. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả