Bảng giá đất Tại Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Huyện Hớn Quản Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 13 - Xã Thanh Bình, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 13 thuộc xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình đến Cống Ba Miệng (Tờ 43, thửa số 1), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên toàn tuyến Quốc lộ 13 từ ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình đến Cống Ba Miệng. Mức giá cao này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc là khu vực có nhu cầu cao, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn rất cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích hoặc có mức độ phát triển tốt, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị cao với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có sự phát triển tốt.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Quốc lộ 13, là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển kém hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn. Đây là cơ hội cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 13, xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện