STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP | Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Hiệp, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường ĐT 752B, xã Tân Hiệp đã được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị bất động sản trong khu vực. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ cổng nông trường 425 đến cổng văn phòng 425. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị Trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 752B có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao nhất trong xã Tân Hiệp, nhờ vào các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc các khu vực phát triển. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm vị trí đắc địa với giá trị đất cao.
Vị Trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, nhờ vào sự hiện diện của một số tiện ích và giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị Trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ĐT 752B, xã Tân Hiệp. Việc nắm rõ thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả