STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước | 765.000 | 383.000 | 306.000 | 230.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 432.000 | 216.000 | 173.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước | 595.000 | 298.000 | 238.000 | 179.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG | Các đoạn còn lại | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 101.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất ĐT 758, Xã Tân Hưng, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cung cấp thông tin cần thiết để đánh giá giá trị bất động sản tại từng khu vực. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất thuộc đoạn đường ĐT 758, xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 758 có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện. Sự kết hợp giữa vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tiềm năng làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 425.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 425.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 255.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 255.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường ĐT 758, xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.