STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hớn Quản | ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP | Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất ĐT 756B (Đường Huyện 245) - Xã Tân Hiệp, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 756B (Đường Huyện 245), thuộc xã Tân Hiệp, huyện Hớn Quản đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ ranh giới xã Đồng Nơ đến cổng Nông trường 425, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐT 756B với 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn. Việc nằm gần cổng Nông trường 425 và ranh giới xã Đồng Nơ góp phần nâng cao giá trị đất tại đây, tạo điều kiện tốt cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý. Vị trí 2 có thể nằm cách xa các điểm chính hoặc ít thuận lợi hơn về mặt phát triển so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn các vị trí tiếp theo trong khu vực.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất tại đoạn đường ĐT 756B với 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn trong toàn đoạn đường.
Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường ĐT 756B giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.