STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Chơn Thành | Huyện lộ ĐH 13 - XÃ MINH THẮNG | Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
1802 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh - XÃ MINH THẮNG | Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành) - Giáp ranh xã Quang Minh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1803 | Huyện Chơn Thành | Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh - XÃ MINH THẮNG | Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh) - Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1804 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích - XÃ MINH THẮNG | Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông) - Giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
1805 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG | Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
1806 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG | Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
1807 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THẮNG | Toàn tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất ở nông thôn |
1808 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THẮNG | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
1809 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
1810 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
1811 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
1812 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
1813 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
1814 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
1815 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
1816 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1817 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1818 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
1819 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
1820 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) - Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
1821 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) - Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
1822 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756C - XÃ MINH LẬP | Ngã ba giao đường DT 756 và DT 756C - Ranh giới xã Quang Minh | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
1823 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng - XÃ MINH LẬP | Quốc lộ 14 - Giáp ranh xã Minh Thắng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1824 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LẬP | Toàn tuyến | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
1825 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LẬP | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
1826 | Huyện Chơn Thành | Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH | Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản - Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
1827 | Huyện Chơn Thành | Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH | Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 - Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
1828 | Huyện Chơn Thành | Đường tỉnh ĐT 756C - XÃ QUANG MINH | Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) - Ranh giới xã Minh Lập | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
1829 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
1830 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Ngã ba UBND xã Quang Minh - Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
1831 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) - Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
1832 | Huyện Chơn Thành | Đường liên xã Quang Minh - Phước An - XÃ QUANG MINH | Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
1833 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ QUANG MINH | Toàn tuyến | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
1834 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ QUANG MINH | Toàn tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
1835 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
1836 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
1837 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV đô thị |
1838 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV đô thị |
1839 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
1840 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan | 5.220.000 | 2.610.000 | 2.088.000 | 1.566.000 | 1.044.000 | Đất TM-DV đô thị |
1841 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
1842 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
1843 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
1844 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất TM-DV đô thị |
1845 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
1846 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
1847 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
1848 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
1849 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
1850 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng | 8.550.000 | 4.275.000 | 3.420.000 | 2.565.000 | 1.710.000 | Đất TM-DV đô thị |
1851 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) | 7.650.000 | 3.825.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | Đất TM-DV đô thị |
1852 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) | 5.310.000 | 2.655.000 | 2.124.000 | 1.593.000 | 1.062.000 | Đất TM-DV đô thị |
1853 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) | 5.310.000 | 2.655.000 | 2.124.000 | 1.593.000 | 1.062.000 | Đất TM-DV đô thị |
1854 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành | 3.690.000 | 1.845.000 | 1.476.000 | 1.107.000 | 738.000 | Đất TM-DV đô thị |
1855 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành | 3.690.000 | 1.845.000 | 1.476.000 | 1.107.000 | 738.000 | Đất TM-DV đô thị |
1856 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành | 13.500.000 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất TM-DV đô thị |
1857 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông | 8.550.000 | 4.275.000 | 3.420.000 | 2.565.000 | 1.710.000 | Đất TM-DV đô thị |
1858 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng | 8.550.000 | 4.275.000 | 3.420.000 | 2.565.000 | 1.710.000 | Đất TM-DV đô thị |
1859 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 8.550.000 | 4.275.000 | 3.420.000 | 2.565.000 | 1.710.000 | Đất TM-DV đô thị |
1860 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
1861 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
1862 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
1863 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
1864 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
1865 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
1866 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
1867 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
1868 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
1869 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
1870 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) | 7.650.000 | 3.825.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | Đất TM-DV đô thị |
1871 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
1872 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
1873 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) | 3.780.000 | 1.890.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
1874 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 | 3.780.000 | 1.890.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
1875 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
1876 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
1877 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
1878 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 1.890.000 | 945.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | Đất TM-DV đô thị |
1879 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
1880 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
1881 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
1882 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
1883 | Huyện Chơn Thành | Đường Hoàng Hoa Thám (D1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
1884 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Ngọc Thạch (D9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
1885 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | TTHC huyện Chơn Thành - Đường Phan Đình Phùng (N9) | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
1886 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phan Đình Phùng (N9) - Ngã tư đường Cao Bá Quát | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
1887 | Huyện Chơn Thành | Đường Phan Đình Giót (N1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
1888 | Huyện Chơn Thành | Đường Phan Đình Phùng (N9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
1889 | Huyện Chơn Thành | Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
1890 | Huyện Chơn Thành | Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ranh giới xã Minh Thành - Ranh giới xã Thành Tâm | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
1891 | Huyện Chơn Thành | Đường Phước Long (đường N3 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 02 tháng 4 - Hết đất nhà ông Trần Dũng | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.980.000 | 1.485.000 | 990.000 | Đất TM-DV đô thị |
1892 | Huyện Chơn Thành | Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 02 tháng 4 - Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34 | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
1893 | Huyện Chơn Thành | Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34 - Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm) | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
1894 | Huyện Chơn Thành | Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
1895 | Huyện Chơn Thành | Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 - Đường Lạc Long Quân | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
1896 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
1897 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
1898 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long) | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | Đất TM-DV đô thị |
1899 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
1900 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | (Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Huyện lộ ĐH 13, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Huyện lộ ĐH 13 tại Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh giới xã Nha Bích đến hết tuyến (thửa đất số 38, tờ bản số 29). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Huyện lộ ĐH 13. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không đắc địa bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phản ánh sự giảm giá trị so với các vị trí cao hơn. Vị trí 3 có thể nằm ở khu vực ít phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích chính.
Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Huyện lộ ĐH 13, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Huyện lộ ĐH 13, Xã Minh Thắng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đường Liên Xã Minh Thắng - Quang Minh, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường Liên Xã Minh Thắng - Quang Minh tại Xã Minh Thắng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên toàn tuyến đường từ Quốc lộ 14 (giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành) đến giáp ranh xã Quang Minh. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản phù hợp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất nông thôn cao nhất trên đoạn đường Liên Xã Minh Thắng - Quang Minh. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc có điều kiện hạ tầng tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm bất động sản nông thôn có giá trị và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ổn định và hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng tốt và tiếp cận dễ dàng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá trung bình.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm bất động sản nông thôn với mức giá hợp lý hơn và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố khác như điều kiện hạ tầng hoặc vị trí.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mức giá thấp có thể là điểm hấp dẫn đối với những ai ưu tiên chi phí đầu tư thấp và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố khác liên quan đến vị trí và điều kiện đất đai.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Liên Xã Minh Thắng - Quang Minh ở Xã Minh Thắng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác, đồng thời hỗ trợ trong việc phát triển và quản lý bất động sản nông thôn hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh thuộc Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Quốc lộ 14 (giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh) đến giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường từ Quốc lộ 14 đến giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí gần Quốc lộ 14 và các tiện ích xung quanh. Khu vực này có thể mang lại tiềm năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 150.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức khá cao. Điều này cho thấy khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông và tiện ích.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này có thể phản ánh một khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường Ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh thuộc Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành, cung cấp mức giá từ 90.000 VNĐ/m² đến 300.000 VNĐ/m². Sự phân bố giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu.
Bảng Giá Đất Tại Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích thuộc xã Minh Thắng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ giáp ranh xã Minh Lập (từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông) đến giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13). Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ranh giới xã Minh Lập, phản ánh giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị đất lớn và cơ hội phát triển mạnh mẽ trong khu vực.
Vị Trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Mặc dù xa hơn một chút từ giáp ranh xã Minh Lập, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình và yêu cầu giá trị đất ổn định.
Vị Trí 3: 112.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 112.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn trong khi vẫn duy trì khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 4: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 84.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa giáp ranh xã Nha Bích và Đường DH 13, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư cần tiết kiệm chi phí.
Việc nắm rõ các mức giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác. Các thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất theo từng khu vực mà còn hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển và lợi nhuận dự kiến trong tương lai.
Bảng Giá Đất Tại Đường Nhựa Ấp 2, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa ấp 2 tại Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 14 (giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3), thửa 55, tờ bản đồ số 16. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa ấp 2 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 14 và khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện trong giao thông và kết nối đô thị tốt của khu vực.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 140.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào việc nằm trong cùng một đoạn đường và có khả năng kết nối tốt với các điểm quan trọng gần đó. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 112.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 112.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm nhấn phát triển hoặc tiện ích chính. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 84.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các tiện ích đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các mục đích sử dụng đất với chi phí thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa ấp 2 tại Xã Minh Thắng cho thấy mức giá dao động từ 84.000 VNĐ/m² đến 280.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này phản ánh ảnh hưởng của vị trí và mức độ phát triển nông thôn đến giá trị đất, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình.