STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) | 1.540.000 | 770.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) - Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng | 1.540.000 | 770.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 1.960.000 | 980.000 | 784.000 | 588.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng - Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 1.960.000 | 980.000 | 784.000 | 588.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) - Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) | 1.960.000 | 980.000 | 784.000 | 588.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) - Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) | 1.540.000 | 770.000 | 616.000 | 462.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 14, Xã Minh Lập, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 14 tại Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) đến phía Bắc ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Quốc lộ 14, thường nằm gần các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng, hoặc khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Vị trí này có thể nằm ở khu vực gần các tiện ích nhưng không được ưu tiên bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí cao hơn. Vị trí 3 có thể nằm ở khu vực ít phát triển hơn hoặc xa hơn các trung tâm tiện ích chính.
Vị trí 4: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quốc lộ 14, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, Xã Minh Lập. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên từng khu vực cụ thể.