Bảng giá đất Tại Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) 252.000 126.000 101.000 76.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) 252.000 126.000 101.000 76.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) 196.000 98.000 78.000 59.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 2 - XÃ MINH THẮNG Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) 196.000 98.000 78.000 59.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Đường Nhựa Ấp 2, Xã Minh Thắng, Huyện Chơn Thành, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa ấp 2 tại Xã Minh Thắng, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 14 (giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3), thửa 55, tờ bản đồ số 16. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa ấp 2 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ 14 và khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện trong giao thông và kết nối đô thị tốt của khu vực.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 140.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào việc nằm trong cùng một đoạn đường và có khả năng kết nối tốt với các điểm quan trọng gần đó. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 112.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 112.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm nhấn phát triển hoặc tiện ích chính. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu sử dụng đất trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 84.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 84.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các tiện ích đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các mục đích sử dụng đất với chi phí thấp hơn.

Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường nhựa ấp 2 tại Xã Minh Thắng cho thấy mức giá dao động từ 84.000 VNĐ/m² đến 280.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này phản ánh ảnh hưởng của vị trí và mức độ phát triển nông thôn đến giá trị đất, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện