STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) - Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) - Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) - Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 243.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) - Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Tiếp giáp QL 14 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) - Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) - Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Chơn Thành | Đường ĐT 756 - XÃ MINH LẬP | Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) - Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Đường ĐT 756, Xã Minh Lập, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 756 thuộc Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ tiếp giáp Quốc lộ 14 đến phía Tây: cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12).
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường ĐT 756 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí tiếp giáp với Quốc lộ 14, một tuyến đường quan trọng và thuận tiện về mặt giao thông. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, phù hợp với nhu cầu phát triển hoặc đầu tư.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích và giao thông chính. Mức giá này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mức giá này phản ánh một khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 14 hoặc các tiện ích chính, nhưng vẫn có giá trị tốt cho các mục đích đầu tư với ngân sách hợp lý.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐT 756. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị và giao thông chính, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 756 thuộc Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành, cho thấy mức giá dao động từ 600.000 VNĐ/m² đến 2.000.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu.