Bảng giá đất Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.293.527
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1702 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1703 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1704 Huyện Chơn Thành Đường D4 - XÃ THÀNH TÂM QL13 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
1705 Huyện Chơn Thành Đường trục chính KCN Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
1706 Huyện Chơn Thành Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
1707 Huyện Chơn Thành Đường D9 - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Hết tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1708 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
1709 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) - Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1710 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công - Hết tuyến (Đường đất) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1711 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1712 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1713 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1714 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1715 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố - XÃ THÀNH TÂM Cuối ranh KCN Chơn Thành - Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
1716 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1717 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1718 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1719 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG (Ranh thị trấn Chơn Thành) - Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1720 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1721 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1722 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 4 và đường số 9 - Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 - Đất ở nông thôn
1723 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) - Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
1724 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) - Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1725 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1726 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1727 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 - Hết tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1728 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 - Hết tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1729 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1730 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1731 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1732 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1733 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1734 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1735 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1736 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1737 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1738 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1739 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1740 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) - Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1741 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1742 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1743 Huyện Chơn Thành Đường số 2 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1744 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1745 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1746 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1747 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1748 Huyện Chơn Thành Đường số 14 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1749 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1750 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1751 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1752 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1753 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1754 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường số 40 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1755 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG Đoạn còn lại 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1756 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1757 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1758 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1759 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1760 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1761 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG Đoạn đường nhựa còn lại 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1762 Huyện Chơn Thành Đường số 51 - XÃ MINH LONG Đường số 45 - Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1763 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1764 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1765 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1766 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
1767 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 - Đất ở nông thôn
1768 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1769 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) - Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1770 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) - Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1771 Huyện Chơn Thành Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ MINH THÀNH Ranh giới xã Nha Bích - Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1772 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 3 - ấp 5 - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1773 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1774 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất ở nông thôn
1775 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1776 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1777 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1778 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
1779 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
1780 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1781 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1782 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
1783 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
1784 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa) - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
1785 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ NHA BÍCH Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) - Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1786 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1787 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1788 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1789 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1790 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh khu TĐC 10 ha 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1791 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Hết ranh khu TĐC 10 ha - Giáp ranh xã Minh Thành 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1792 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất ở nông thôn
1793 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1794 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích 1.700.000 850.000 680.000 510.000 - Đất ở nông thôn
1795 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) 1.700.000 850.000 680.000 510.000 - Đất ở nông thôn
1796 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích - Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1797 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) - Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1798 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) - Ranh giới xã Minh Lập 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
1799 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) - Ranh giới xã Minh Lập 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
1800 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 13, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 13 thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân chia theo từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới thị trấn Chơn Thành đến đầu đất Công ty Gỗ Phong Phú, giao cắt giữa đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 13 cũ.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ranh giới thị trấn Chơn Thành và gần điểm giao cắt với các tuyến đường quan trọng như đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 13 cũ. Sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực đã làm tăng giá trị đất tại vị trí này, phù hợp cho các dự án đầu tư chiến lược hoặc những người tìm kiếm đất gần khu vực phát triển chính.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao, dù xa hơn một chút so với vị trí 1. Từ đây, người sử dụng vẫn có thể tiếp cận dễ dàng đến các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn gần khu vực phát triển nhưng với mức giá thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn ranh giới thị trấn và điểm giao cắt với các tuyến đường chính. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản dọc Quốc lộ 13 tại xã Thành Tâm. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường quan trọng này


Bảng Giá Đất Đường D4 - Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất cho đoạn đường D4 tại xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 13 đến giáp ranh thị trấn Chơn Thành. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 13, các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giáp ranh với thị trấn Chơn Thành, nơi có giao thông và cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường D4, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trục Chính KCN Chơn Thành, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường trục chính KCN Chơn Thành, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ QL 13 đến mương thoát nước phía Tây KCN Chơn Thành. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm nhấn như KCN, giao thông chính, và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá đất tại đây phản ánh sự phát triển và giá trị gia tăng do gần các hạ tầng kinh tế lớn.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 900.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy khu vực này cũng gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng, phù hợp với các dự án đầu tư hoặc phát triển bất động sản trong tương lai.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm đất có giá phải chăng hơn mà vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục chính KCN Chơn Thành, Xã Thành Tâm. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư và mua bán bất động sản, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trung Tâm Hành Chính Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Trung Tâm Hành Chính Xã Thành Tâm, thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân chia theo từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến đường.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm hành chính của xã Thành Tâm, cho thấy sự thuận lợi về giao thông và tiện ích công cộng. Giá trị đất cao ở khu vực này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần trung tâm hành chính, cho thấy sự tiện lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá hợp lý cho những người muốn gần trung tâm nhưng không cần chi trả mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn trung tâm hành chính so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa trung tâm hành chính nhất trong đoạn đường này, với giá trị đất thấp hơn phản ánh sự giảm thiểu về tiện ích công cộng và mức độ phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản tại khu vực trung tâm hành chính xã Thành Tâm. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên toàn tuyến đường.


Bảng Giá Đất Tại Đường D9, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường D9 thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Quốc lộ 13 (QL 13) đến hết tuyến đường D9. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ đoạn đường D9. Mức giá này cho thấy khu vực này có lợi thế về vị trí, có thể gần các tiện ích công cộng, hoặc có điều kiện phát triển tốt hơn. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn.

Vị Trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng như vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho những nhà đầu tư hoặc cá nhân đang tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường D9. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư cần tiết kiệm chi phí.

Việc hiểu rõ mức giá đất tại từng vị trí trên đường D9, xã Thành Tâm giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả. Các thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất theo từng khu vực mà còn giúp đánh giá tiềm năng phát triển và lợi nhuận dự kiến trong tương lai.