11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1702 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1703 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1704 Huyện Chơn Thành Đường D4 - XÃ THÀNH TÂM QL13 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
1705 Huyện Chơn Thành Đường trục chính KCN Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
1706 Huyện Chơn Thành Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
1707 Huyện Chơn Thành Đường D9 - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Hết tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1708 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
1709 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) - Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1710 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công - Hết tuyến (Đường đất) 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1711 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1712 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1713 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1714 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1715 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố - XÃ THÀNH TÂM Cuối ranh KCN Chơn Thành - Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
1716 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1717 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1718 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1719 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG (Ranh thị trấn Chơn Thành) - Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1720 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1721 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1722 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 4 và đường số 9 - Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 - Đất ở nông thôn
1723 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) - Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
1724 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) - Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1725 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1726 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1727 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 - Hết tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1728 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 - Hết tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1729 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1730 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
1731 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1732 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1733 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1734 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1735 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1736 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1737 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1738 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1739 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1740 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) - Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) 650.000 325.000 260.000 195.000 - Đất ở nông thôn
1741 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1742 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) - Ranh giới xã Minh Hưng 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1743 Huyện Chơn Thành Đường số 2 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1744 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1745 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1746 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1747 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1748 Huyện Chơn Thành Đường số 14 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 1.200.000 600.000 480.000 360.000 - Đất ở nông thôn
1749 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1750 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1751 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1752 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1753 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1754 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường số 40 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1755 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG Đoạn còn lại 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1756 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1757 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1758 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1759 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1760 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7 1.100.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở nông thôn
1761 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG Đoạn đường nhựa còn lại 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1762 Huyện Chơn Thành Đường số 51 - XÃ MINH LONG Đường số 45 - Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
1763 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1764 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH LONG Toàn tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1765 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1766 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex - Ngã tư đường N2 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
1767 Huyện Chơn Thành Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - XÃ MINH THÀNH Ngã tư đường N2 - Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 - Đất ở nông thôn
1768 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1769 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) - Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1770 Huyện Chơn Thành Đường liên xã Minh Thành - An Long - XÃ MINH THÀNH Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) - Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương 320.000 160.000 128.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1771 Huyện Chơn Thành Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ MINH THÀNH Ranh giới xã Nha Bích - Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1772 Huyện Chơn Thành Đường nhựa ấp 3 - ấp 5 - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1773 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1774 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất ở nông thôn
1775 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH THÀNH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1776 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1777 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1778 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
1779 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
1780 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1781 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1782 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
1783 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất ở nông thôn
1784 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa) - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
1785 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ NHA BÍCH Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) - Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1786 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1787 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1788 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1789 Huyện Chơn Thành Huyện lộ ĐH 13 - XÃ NHA BÍCH Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) - Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất ở nông thôn
1790 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Quốc lộ 14 - Hết ranh khu TĐC 10 ha 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1791 Huyện Chơn Thành Đường Minh Thành - Bàu Nàm - XÃ NHA BÍCH Hết ranh khu TĐC 10 ha - Giáp ranh xã Minh Thành 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1792 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất ở nông thôn
1793 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ NHA BÍCH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1794 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích 1.700.000 850.000 680.000 510.000 - Đất ở nông thôn
1795 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) - Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) 1.700.000 850.000 680.000 510.000 - Đất ở nông thôn
1796 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích - Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1797 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) - Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1798 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) - Ranh giới xã Minh Lập 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
1799 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 14 - XÃ MINH THẮNG Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) - Ranh giới xã Minh Lập 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 - Đất ở nông thôn
1800 Huyện Chơn Thành Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) - XÃ MINH THẮNG Ranh giới xã Nha Bích - Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07) 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...