STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.575.000 | 788.000 | 630.000 | 473.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.575.000 | 788.000 | 630.000 | 473.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.575.000 | 788.000 | 630.000 | 473.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.575.000 | 788.000 | 630.000 | 473.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) - Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.225.000 | 613.000 | 490.000 | 368.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) - Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.225.000 | 613.000 | 490.000 | 368.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
22 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước - Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) - Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.225.000 | 613.000 | 490.000 | 368.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
24 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 14 - XÃ NHA BÍCH | Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) - Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.225.000 | 613.000 | 490.000 | 368.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14, Xã Nha Bích, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 14 thuộc Xã Nha Bích, Huyện Chơn Thành đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) đến ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp ranh xã Minh Thành và nằm trên đoạn Quốc lộ 14, được xem là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển mạnh mẽ do sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích chính.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn. Mặc dù không đạt mức giá tối đa, vị trí này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông thuận tiện hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn này, với giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư cho những ai ưu tiên giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, Xã Nha Bích. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản hợp lý, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực. Thông tin này đặc biệt hữu ích cho việc lập kế hoạch phát triển dự án và phân tích giá trị bất động sản trong khu vực