Bảng giá đất Tại Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - XÃ MINH THÀNH ĐT 751 (QL 14 cũ) - Đường Hồ Chí Minh 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ranh Giới Thị Trấn Chơn Thành - Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường ranh giới giữa Thị Trấn Chơn Thành và Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành. Áp dụng cho loại đất ở nông thôn, bảng giá này bao gồm khu vực từ ĐT 751 (QL 14 cũ) đến Đường Hồ Chí Minh. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ranh giới có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể là điểm nổi bật với các tiện ích công cộng tốt hơn và hạ tầng giao thông phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu việt về vị trí và điều kiện đô thị so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất rẻ hơn trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ranh giới giữa Thị Trấn Chơn Thành và Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện