Bảng giá đất tại Huyện Hớn Quản Bình Phước

Huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, đang thu hút sự chú ý mạnh mẽ trên thị trường bất động sản nhờ giá đất cạnh tranh, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng tăng trưởng lớn. Bảng giá đất tại Hớn Quản được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, cung cấp cơ sở pháp lý minh bạch và rõ ràng, tạo niềm tin cho nhà đầu tư và người mua. Với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển hạ tầng, Hớn Quản đang là điểm sáng trên bản đồ bất động sản tại Bình Phước.

Tổng quan khu vực Huyện Hớn Quản: Điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Huyện Hớn Quản nằm ở vị trí trung tâm phía Nam của tỉnh Bình Phước, kết nối thuận lợi với các khu vực trọng điểm khác qua tuyến Quốc lộ 13 và đường Hồ Chí Minh.

Với diện tích rộng lớn, dân cư đang tăng trưởng và nền kinh tế nông nghiệp kết hợp công nghiệp đang phát triển, Hớn Quản sở hữu tiềm năng nổi bật về bất động sản.

Đặc biệt, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như tuyến cao tốc TP.HCM - Chơn Thành - Đắk Nông sẽ đi qua khu vực này, tạo động lực mạnh mẽ cho giá trị đất đai.

Các tiện ích công cộng như trường học, chợ, bệnh viện được nâng cấp đáng kể trong những năm gần đây, mang lại chất lượng sống tốt hơn cho người dân và thúc đẩy nhu cầu bất động sản.

Ngoài ra, Hớn Quản còn là địa phương được biết đến với các địa danh như Sóc Bom Bo – biểu tượng lịch sử văn hóa đặc sắc.

Những yếu tố này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ lưu trú.

Phân tích giá đất tại Huyện Hớn Quản: Sự cạnh tranh và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND, giá đất tại Huyện Hớn Quản dao động từ 15.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 6.000.000 đồng/m² (giá cao nhất), với mức giá trung bình khoảng 1.126.810 đồng/m².

So sánh với các huyện lân cận như Chơn Thành (giá đất cao nhất 15.000.000 đồng/m²) hay Đồng Phú (giá đất cao nhất 4.000.000 đồng/m²), giá đất tại Hớn Quản ở mức trung bình, phù hợp cho cả nhà đầu tư nhỏ lẻ và những ai muốn mua đất để ở.

Với mức giá này, Hớn Quản đang là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi hạ tầng giao thông và kinh tế phát triển sẽ đẩy giá đất tăng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm gần thị trấn Tân Khai hay các tuyến đường lớn như Quốc lộ 13 là lựa chọn tiềm năng nhờ mức giá hợp lý và khả năng sinh lời nhanh chóng.

Trong khi đó, với những người muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ven đô với mức giá thấp và diện tích đất rộng sẽ phù hợp hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Hớn Quản

Hớn Quản đang chứng kiến sự bùng nổ của các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến đường cao tốc kết nối với TP HCM và các tỉnh Tây Nguyên.

Hạ tầng giao thông là yếu tố then chốt giúp giá trị bất động sản tại đây gia tăng mạnh mẽ.

Ngoài ra, quy hoạch phát triển đô thị tại các khu vực trung tâm của huyện cũng đang được thúc đẩy, làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Kinh tế địa phương đang chuyển đổi từ nông nghiệp sang công nghiệp và thương mại, với sự xuất hiện của nhiều khu công nghiệp, cụm công nghiệp, mở ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp và đất ở cho người lao động.

Điều này tạo ra cơ hội đầu tư đặc biệt cho các nhà đầu tư bất động sản muốn khai thác phân khúc nhà ở và dịch vụ tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại Hớn Quản cũng được đánh giá cao.

Với các địa danh lịch sử và văn hóa như Sóc Bom Bo, kết hợp với vị trí gần các khu du lịch sinh thái tại Bình Phước, Hớn Quản đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản du lịch.

Với mức giá đất hợp lý, hạ tầng đang phát triển và tiềm năng tăng trưởng lớn, Huyện Hớn Quản là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đừng bỏ lỡ cơ hội khai thác giá trị từ một thị trường đang lên như Hớn Quản – nơi hội tụ của tiềm năng và cơ hội sinh lời bền vững!

Giá đất cao nhất tại Huyện Hớn Quản là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hớn Quản là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hớn Quản là: 1.153.471 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
684

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã ba Sở - Líp - Giáp ranh xã Tân Quan 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 45.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp - Hết ranh đất trường Mầm Non 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Hết ranh đất trường Mầm Non - Ngã tư quận 1 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Cầu Suối Cát 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Ngã 5 Tân Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN ĐT 756C - Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách - Giáp ranh xã Nha Bích 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ TÂN QUAN Ngã ba Sóc Ruộng 1 - Ngã ba Xa Lách 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Phước An - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Các đoạn còn lại 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ THANH AN Toàn tuyến 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH AN Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH AN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ THANH BÌNH Ngã 3 Xa Trạch - Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Hớn Quản Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát) - XÃ THANH BÌNH QL 13 - Hồ Xa Cát 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Hớn Quản ĐT 752C - XÃ THANH BÌNH Ngã ba Xa Cát (giáp QL13) - Giáp ranh xã Minh Đức 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình - Trạm thu phí 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Trạm thu phí - Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt - Hết ranh đất cây xăng ĐVT 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp ranh đất cây xăng ĐVT - Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 - Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 - Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Hớn Quản Trục chính Đông Tây - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 3.330.000 1.665.000 1.332.000 999.000 666.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 2.610.000 1.305.000 1.044.000 783.000 522.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.160.000 1.080.000 864.000 648.000 432.000 Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Hớn Quản Đông Tây 8 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Hớn Quản Đông Tây 9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Hớn Quản Đông Tây 10 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Hớn Quản Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Hớn Quản Đông Tây 12 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Hớn Quản Đông Tây 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Hớn Quản Đông Tây 14 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba giao QL13 - Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Hớn Quản Đông Tây 16 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.160.000 1.080.000 864.000 648.000 432.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Hớn Quản Đông Tây 17 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.710.000 855.000 684.000 513.000 342.000 Đất TM-DV đô thị