Bảng giá đất Huyện Hớn Quản Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Hớn Quản là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hớn Quản là: 15.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hớn Quản là: 1.126.810
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ PHƯỚC AN Ngã ba Sở - Líp - Giáp ranh xã Tân Quan 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ PHƯỚC AN Toàn tuyến 150.000 75.000 60.000 45.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Ranh giới xã Đồng Nơ - Cổng Nông trường 425 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Cổng Nông trường 425 - Nhà thờ Tân Hiệp 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Hớn Quản ĐT 756B (Đường huyện 245) - XÃ TÂN HIỆP Nhà thờ Tân Hiệp - Đến cầu số 5 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp - Hết ranh đất trường Mầm Non 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Hớn Quản Đường xã - XÃ TÂN HIỆP Hết ranh đất trường Mầm Non - Ngã tư quận 1 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng nông trường 425 - Cổng văn phòng 425 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Hớn Quản ĐT 752B - XÃ TÂN HIỆP Cổng văn phòng 425 - Giáp ranh xã Minh Đức 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HIỆP Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) - Ngã 3 giao đường ĐT 758 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 - Cầu suối Cát giáp xã Thanh An 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 550.000 275.000 220.000 165.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) - Giáp ranh đất cao su nhà nước 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN HƯNG Các đoạn còn lại 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN HƯNG Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long - Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) - Ngã 3 thác số 4 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Hớn Quản ĐT 758 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 thác số 4 - Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) 850.000 425.000 340.000 255.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Cầu Suối Cát 480.000 240.000 192.000 144.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ TÂN LỢI Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) - Ngã 5 Tân Hưng 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 240.000 120.000 96.000 72.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN LỢI Toàn tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai - Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) - Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Hớn Quản ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) - XÃ TÂN QUAN Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) - Giáp ranh xã Quang Minh 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN ĐT 756C - Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Hớn Quản ĐT 756B - XÃ TÂN QUAN Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách - Giáp ranh xã Nha Bích 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ TÂN QUAN Ngã ba Sóc Ruộng 1 - Ngã ba Xa Lách 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Hớn Quản Đường liên xã Tân Quan - Phước An - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 400.000 200.000 160.000 120.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ TÂN QUAN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) - Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) - Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) 750.000 375.000 300.000 225.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) - Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Hớn Quản ĐT 757 - XÃ THANH AN Các đoạn còn lại 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Hớn Quản ĐT 756 - XÃ THANH AN Toàn tuyến 450.000 225.000 180.000 135.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH AN Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH AN Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình - Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - XÃ THANH BÌNH Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) - Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Hớn Quản Đường liên xã - XÃ THANH BÌNH Ngã 3 Xa Trạch - Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An 1.500.000 750.000 600.000 450.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Hớn Quản Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát) - XÃ THANH BÌNH QL 13 - Hồ Xa Cát 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Hớn Quản ĐT 752C - XÃ THANH BÌNH Ngã ba Xa Cát (giáp QL13) - Giáp ranh xã Minh Đức 500.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Hớn Quản Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 250.000 125.000 100.000 75.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Hớn Quản Các tuyến đường còn lại - XÃ THANH BÌNH Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình - Trạm thu phí 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Trạm thu phí - Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt - Hết ranh đất cây xăng ĐVT 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Hớn Quản Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Giáp ranh đất cây xăng ĐVT - Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 - Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 - Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Hớn Quản Trục Chính Bắc Nam - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 1b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 5c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Hớn Quản Bắc Nam 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Hớn Quản Trục chính Đông Tây - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 3.330.000 1.665.000 1.332.000 999.000 666.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Hớn Quản Đông Tây 1 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 2.610.000 1.305.000 1.044.000 783.000 522.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Hớn Quản Đông Tây 2 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Hớn Quản Đông Tây 3 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.160.000 1.080.000 864.000 648.000 432.000 Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4b - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Hớn Quản Đông Tây 4c - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Hớn Quản Đông Tây 5a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Hớn Quản Đông Tây 6a - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 - Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 2.430.000 1.215.000 972.000 729.000 486.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Hớn Quản Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Hớn Quản Đông Tây 8 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Hớn Quản Đông Tây 9 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Hớn Quản Đông Tây 10 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Hớn Quản Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Hớn Quản Đông Tây 12 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Hớn Quản Đông Tây 13 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Hớn Quản Đông Tây 14 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.340.000 1.170.000 936.000 702.000 468.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Ngã ba giao QL13 - Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Hớn Quản Đông Tây 15 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Đoạn còn lại 1.980.000 990.000 792.000 594.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Hớn Quản Đông Tây 16 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 2.160.000 1.080.000 864.000 648.000 432.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Hớn Quản Đông Tây 17 - THỊ TRẤN TÂN KHAI Toàn tuyến 1.710.000 855.000 684.000 513.000 342.000 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đường Giao Thông Nông Thôn, Xã Phước An, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản tại từng khu vực cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các đoạn đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên tại xã Phước An, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông nông thôn tại xã Phước An có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do sự thuận tiện về giao thông hoặc gần gũi với các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các đoạn đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên tại xã Phước An, huyện Hớn Quản. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Phước An, Huyện Hớn Quản, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn tại các tuyến đường còn lại thuộc xã Phước An, huyện Hớn Quản đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên toàn tuyến của xã Phước An có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường còn lại của xã Phước An. Sự đánh giá cao này có thể phản ánh vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt hơn hoặc sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai đang tìm kiếm đất nông thôn với giá trị cao.

Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 75.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mức giá và sự thuận tiện.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn thấp nhất trong các tuyến đường còn lại của xã Phước An. Giá thấp có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phước An, huyện Hớn Quản. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn


Bảng Giá Đất ĐT 756B (Đường Huyện 245) - Xã Tân Hiệp, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 756B (Đường Huyện 245), thuộc xã Tân Hiệp, huyện Hớn Quản đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ ranh giới xã Đồng Nơ đến cổng Nông trường 425, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐT 756B với 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn. Việc nằm gần cổng Nông trường 425 và ranh giới xã Đồng Nơ góp phần nâng cao giá trị đất tại đây, tạo điều kiện tốt cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý. Vị trí 2 có thể nằm cách xa các điểm chính hoặc ít thuận lợi hơn về mặt phát triển so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn các vị trí tiếp theo trong khu vực.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất tại đoạn đường ĐT 756B với 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn trong toàn đoạn đường.

Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường ĐT 756B giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Hiệp, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước - Đường Xã

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường xã tại xã Tân Hiệp đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ ngã 3 UBND xã Tân Hiệp đến hết ranh đất trường Mầm Non. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư vào bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường xã có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Tân Hiệp, nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ quan chính quyền (UBND xã), và khả năng phát triển đô thị. Khu vực này thường nằm ở các điểm trung tâm hoặc có khả năng kết nối tốt với các khu vực khác, là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao.

Vị Trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Những yếu tố như sự hiện diện của tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện đều góp phần làm cho khu vực này có giá trị cao hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với mức giá trung bình.

Vị Trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị Trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên toàn đoạn đường xã, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường xã tại xã Tân Hiệp. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố cụ thể của từng khu vực


Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Hiệp, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường ĐT 752B, xã Tân Hiệp đã được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị bất động sản trong khu vực. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ cổng nông trường 425 đến cổng văn phòng 425. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị Trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 752B có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao nhất trong xã Tân Hiệp, nhờ vào các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc các khu vực phát triển. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm vị trí đắc địa với giá trị đất cao.

Vị Trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, nhờ vào sự hiện diện của một số tiện ích và giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải.

Vị Trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ĐT 752B, xã Tân Hiệp. Việc nắm rõ thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả