STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.600.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 2.340.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 11 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Toàn tuyến | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 546.000 | 364.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường Đông Tây 11, cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đông Tây 11. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu vực quan trọng khác trong thị trấn. Giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển và sử dụng hiệu quả cho các mục đích xây dựng và đầu tư.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt này có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc khoảng cách xa hơn so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng lâu dài với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Điều này có thể do điều kiện đất đai kém hơn, vị trí không thuận lợi bằng các khu vực có giá cao hơn hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu cho các dự án nhỏ hoặc ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đông Tây 11. Giá thấp có thể là do điều kiện đất đai không thuận lợi, khoảng cách xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Dù giá trị đất thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các mục đích sử dụng với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.