STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã ba tiếp giáp QL13 - Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Hớn Quản | Đông Tây 7 - THỊ TRẤN TÂN KHAI | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam - Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7 | 1.540.000 | 770.000 | 616.000 | 462.000 | 308.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Tân Khai, Huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước - Tuyến Đông Tây 7
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị cho tuyến Đông Tây 7 thuộc thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Ngã ba tiếp giáp QL13 đến Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam. Đây là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến Đông Tây 7 có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, thể hiện một vị trí đắc địa với sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Mức giá cao tại vị trí này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị bất động sản tối ưu.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong toàn tuyến. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải và tìm kiếm giá trị ổn định.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý và triển vọng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn tuyến Đông Tây 7 với 1.080.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, giá cả vẫn phản ánh tiềm năng phát triển đáng kể trong khu vực. Khu vực này có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực có triển vọng tăng trưởng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại tuyến Đông Tây 7 của thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể