Bảng giá đất Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuyên Mộc là: 9.790.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuyên Mộc là: 67.000
Giá đất trung bình tại Huyện Xuyên Mộc là: 2.966.665
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Từ Giáp đoạn có vỉa hè - đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Các đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: đoạn trung tâm xã Hòa Bình Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) - đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Hòa Bình Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 - đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Các đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Tân Lâm Từ Đường GTNT ấp Suối Lê (đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57) - đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp (hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Tân Lâm Các đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Xuyên Mộc Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu Từ Ngã ba Láng Găng - đến Giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Xuyên Mộc Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu Từ Ngã ba chợ cũ - đến Bến Lội 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba 328 - đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) - đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 - đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Xuyên Mộc Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 - đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) - đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 - đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội  Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ Trường Trần Đại Nghĩa (đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113) - đến Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ cầu 4 - đến trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104) - đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1 - Đường ven biển Từ Cầu Lộc An - đến Ngã tư Hồ Tràm 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - Đường ven biển Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro - đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp 3.054.000 2.137.800 1.527.000 1.221.600 916.200 Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - Đường ven biển Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận - đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu 3.054.000 2.137.800 1.527.000 1.221.600 916.200 Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 4 - Đường ven biển Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 - đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu 3.054.000 2.137.800 1.527.000 1.221.600 916.200 Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 5 - Đường ven biển Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 - đến giáp QL55 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1 - Quốc lộ 55 Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 - đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận  Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 4 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 - đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc Đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Từ Thửa đất số 1119& 1275 - đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Từ Cầu Sông Hỏa - đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Bưng Riềng Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Bưng Riềng Đoạn còn lại 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Cầu Suối Đá 1 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Từ Ranh giới xã Bưng Riềng - đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Xuyên Mộc Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) 769.200 538.200 384.600 307.800 230.400 Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên 624.000 436.800 312.000 249.600 187.200 Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m 480.000 336.000 240.000 192.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
353 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
354 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
355 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
356 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
357 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
358 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây lâu năm
360 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây hàng năm
361 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây hàng năm
362 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 183.000 167.000 146.000 129.000 108.000 Đất nuôi trồng thủy sản
363 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 167.000 150.000 133.000 117.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
364 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 111.000 100.000 89.000 78.000 67.000 Đất rừng sản xuất
365 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 100.000 90.000 80.000 70.000 60.000 Đất rừng sản xuất
366 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng đặc dụng
367 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng đặc dụng
368 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng phòng hộ
369 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng phòng hộ
370 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc toàn huyện 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối

Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Thị Trấn Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho những ai đang có nhu cầu đầu tư hoặc quản lý đất nông nghiệp trong khu vực này.

Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường là các khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt. Đất tại vị trí này thích hợp cho các loại cây lâu năm có giá trị kinh tế cao.

Vị trí 2: 295.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với mức giá 295.000 VNĐ/m² cũng là một lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây lâu năm. Khu vực này có giá đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng nông nghiệp tốt và có thể phù hợp với nhiều loại cây trồng.

Vị trí 3: 265.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 265.000 VNĐ/m², thích hợp cho các dự án trồng cây lâu năm với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết cho việc phát triển cây trồng và có thể mang lại hiệu quả kinh tế ổn định.

Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hơn hoặc các dự án nông nghiệp nhỏ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển cây lâu năm và phù hợp với nhu cầu trồng trọt.

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực. Sự phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người nông dân có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý. Bảng giá này đóng vai trò quan trọng trong việc lập kế hoạch và phát triển các dự án nông nghiệp tại huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho các xã thuộc huyện Xuyên Mộc, đặc biệt là đất trồng cây lâu năm. Bảng giá này nhằm mục đích cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong các khu vực khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch và quyết định đầu tư. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất này.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 220.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng cây lâu năm. Khu vực này thường nằm ở những địa điểm có điều kiện đất đai tốt và thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm đất với chất lượng tốt nhất để đầu tư vào các loại cây trồng lâu năm có giá trị cao.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 200.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện đất đai tốt. Đây là mức giá phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây lâu năm với chất lượng đất tốt, nhưng ngân sách đầu tư có phần hạn chế hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong bảng giá. Khu vực này có điều kiện đất đai vẫn đủ tốt cho việc trồng cây lâu năm, nhưng có thể có một số yếu tố hạn chế về địa hình hoặc điều kiện tự nhiên so với các vị trí cao hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 155.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 155.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng cây lâu năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây lâu năm với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất tại các xã trong khu vực. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp cho việc đầu tư hoặc phát triển dự án. Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu không chỉ là cơ sở pháp lý quan trọng mà còn là công cụ hỗ trợ hiệu quả trong việc quản lý và quy hoạch đất đai tại huyện Xuyên Mộc.