Bảng giá đất tại Huyện Xuyên Mộc Bà Rịa - Vũng Tàu: Đánh giá tiềm năng đầu tư và sự phát triển vượt bậc trong tương lai

Bảng giá đất tại Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển bất động sản khu vực này. Dựa trên Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, có thể nhận thấy tiềm năng lớn nhờ vào các yếu tố như hạ tầng, giao thông và quy hoạch khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Xuyên Mộc

Huyện Xuyên Mộc nằm tại khu vực ven biển phía Tây Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cách Thành phố Vũng Tàu chỉ khoảng 50 km, với bờ biển dài và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.

Khu vực này đặc biệt nổi bật với các khu du lịch sinh thái, các resort và khách sạn cao cấp, đồng thời cũng là cửa ngõ kết nối với các khu vực khác trong tỉnh thông qua hệ thống giao thông hiện đại.

Xuyên Mộc là một trong những địa phương đang dần chuyển mình với sự xuất hiện của nhiều dự án bất động sản, nhất là trong lĩnh vực nghỉ dưỡng và du lịch.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất tại đây.

Với việc hoàn thiện các tuyến đường lớn, đặc biệt là Quốc lộ 51A, kết nối trực tiếp từ Thành phố Hồ Chí Minh đến các khu vực ven biển, khu vực này đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các dự án cảng biển, hệ thống đường cao tốc nối dài đến các vùng du lịch nổi bật như Vũng Tàu và Phan Thiết cũng đang làm gia tăng giá trị đất tại Huyện Xuyên Mộc.

Phân tích giá đất tại Huyện Xuyên Mộc

Tính đến thời điểm hiện tại, giá đất tại Huyện Xuyên Mộc dao động từ mức thấp nhất là 67.000 đồng/m2 đến mức cao nhất là 9.790.000 đồng/m2. Giá trung bình của đất tại khu vực này là khoảng 2.966.665 đồng/m2.

Mức giá này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, với những vùng ven biển, gần các khu du lịch nghỉ dưỡng sẽ có giá đất cao hơn so với những khu vực xa trung tâm hoặc các vùng nông thôn.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như Huyện Châu Đức hay Huyện Long Điền, giá đất tại Xuyên Mộc có phần cao hơn, phản ánh rõ sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong những năm gần đây.

Tuy nhiên, với mức giá không quá cao, Huyện Xuyên Mộc vẫn đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng và du lịch đang phát triển mạnh.

Khi xét đến việc đầu tư, có thể thấy rằng nếu nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể gặp phải một số thách thức do giá trị đất hiện tại chưa có sự tăng trưởng mạnh mẽ như ở các khu vực trung tâm.

Song, nếu chọn đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực gần biển hay các khu vực có tiềm năng du lịch, giá trị đất sẽ tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và du lịch được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Xuyên Mộc

Một trong những yếu tố đáng chú ý tại Huyện Xuyên Mộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Đây là một trong những khu vực có bờ biển đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước, điều này tạo cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và resort.

Các dự án lớn như khu du lịch Long Hải hay các khu nghỉ dưỡng ven biển đang dần hoàn thiện và tạo ra nhu cầu lớn đối với bất động sản tại đây.

Ngoài ra, Huyện Xuyên Mộc còn được hưởng lợi từ các chính sách phát triển đô thị, đặc biệt là trong lĩnh vực hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Các dự án lớn về hạ tầng đang được triển khai, bao gồm việc mở rộng đường cao tốc, xây dựng các khu công nghiệp và cảng biển, điều này sẽ làm tăng giá trị đất tại khu vực trong tương lai.

Hạ tầng giao thông phát triển sẽ giúp rút ngắn khoảng cách từ Xuyên Mộc tới các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tàu, từ đó thu hút thêm nhiều nhà đầu tư và cư dân.

Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng và tiềm năng phát triển, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuyên Mộc là: 9.790.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuyên Mộc là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Xuyên Mộc là: 2.966.665 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2000

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Từ Giáp đoạn có vỉa hè - đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Phước Tân Các đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: đoạn trung tâm xã Hòa Bình Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) - đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Hòa Bình Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 - đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hưng Các đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bàu Lâm Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Tân Lâm Từ Đường GTNT ấp Suối Lê (đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57) - đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp (hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Tân Lâm Các đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Xuyên Mộc Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu Từ Ngã ba Láng Găng - đến Giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Xuyên Mộc Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu Từ Ngã ba chợ cũ - đến Bến Lội 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc Đường từ ngã ba 328 - đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) - đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 - đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Xuyên Mộc Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 - đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) - đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 - đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hội  Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ Trường Trần Đại Nghĩa (đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113) - đến Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ cầu 4 - đến trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp Từ Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104) - đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1 - Đường ven biển Từ Cầu Lộc An - đến Ngã tư Hồ Tràm 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - Đường ven biển Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro - đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp 3.054.000 2.137.800 1.527.000 1.221.600 916.200 Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - Đường ven biển Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận - đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu 3.054.000 2.137.800 1.527.000 1.221.600 916.200 Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 4 - Đường ven biển Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 - đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu 3.054.000 2.137.800 1.527.000 1.221.600 916.200 Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 5 - Đường ven biển Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 - đến giáp QL55 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1 - Quốc lộ 55 Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 - đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03 3.172.200 2.220.600 1.585.800 1.269.000 951.600 Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận  Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 4 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận Từ Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 - đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc Đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Từ Thửa đất số 1119& 1275 - đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Từ Cầu Sông Hỏa - đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bông Trang Các đoạn còn lại  1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 2 - xã Bưng Riềng Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Xuyên Mộc Đoạn 3 - xã Bưng Riềng Đoạn còn lại 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Cầu Suối Đá 1 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Từ Ranh giới xã Bưng Riềng - đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Xuyên Mộc Đoạn thuộc xã Bình Châu Đoạn còn lại 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Xuyên Mộc Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55) 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên 1.597.800 1.118.400 798.600 639.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) 769.200 538.200 384.600 307.800 230.400 Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên 624.000 436.800 312.000 249.600 187.200 Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m 480.000 336.000 240.000 192.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
353 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
354 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
355 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
356 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
357 Huyện Xuyên Mộc Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
358 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây lâu năm
360 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây hàng năm
361 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây hàng năm
362 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 183.000 167.000 146.000 129.000 108.000 Đất nuôi trồng thủy sản
363 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 167.000 150.000 133.000 117.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
364 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 111.000 100.000 89.000 78.000 67.000 Đất rừng sản xuất
365 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 100.000 90.000 80.000 70.000 60.000 Đất rừng sản xuất
366 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng đặc dụng
367 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng đặc dụng
368 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng phòng hộ
369 Huyện Xuyên Mộc Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng phòng hộ
370 Huyện Xuyên Mộc Huyện Xuyên Mộc toàn huyện 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối