STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Phước Tân | Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè) | 3.172.200 | 2.220.600 | 1.585.800 | 1.269.000 | 951.600 | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Phước Tân | Từ Giáp đoạn có vỉa hè - đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Phước Tân | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: đoạn trung tâm xã Hòa Bình | Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) - đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - xã Hòa Bình | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hưng | Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 - đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hưng | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bàu Lâm | Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 - đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bàu Lâm | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Tân Lâm | Từ Đường GTNT ấp Suối Lê (đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57) - đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp (hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Tân Lâm | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Xuyên Mộc | Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
313 | Huyện Xuyên Mộc | Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu | Từ Ngã ba Láng Găng - đến Giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Xuyên Mộc | Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu | Từ Ngã ba chợ cũ - đến Bến Lội | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Huyện Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc | Đường từ ngã ba 328 - đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 (Bình Giã) - đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 | 3.172.200 | 2.220.600 | 1.585.800 | 1.269.000 | 951.600 | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - xã Xuyên Mộc | Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 - đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Xuyên Mộc | Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 - đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2 | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Trường mẫu giáo trung tâm (đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26) - đến Nhà thờ (hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 - đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hội | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp | Từ Trường Trần Đại Nghĩa (đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113) - đến Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp | Từ cầu 4 - đến trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113 | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
324 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp | Từ Ngã ba Bàu Ma (hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104) - đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136 | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1 - Đường ven biển | Từ Cầu Lộc An - đến Ngã tư Hồ Tràm | 3.172.200 | 2.220.600 | 1.585.800 | 1.269.000 | 951.600 | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - Đường ven biển | Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro - đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp | 3.054.000 | 2.137.800 | 1.527.000 | 1.221.600 | 916.200 | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - Đường ven biển | Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận - đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu | 3.054.000 | 2.137.800 | 1.527.000 | 1.221.600 | 916.200 | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 4 - Đường ven biển | Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 - đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu | 3.054.000 | 2.137.800 | 1.527.000 | 1.221.600 | 916.200 | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 5 - Đường ven biển | Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 - đến giáp QL55 | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1 - Quốc lộ 55 Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu - xã Phước Thuận | Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 - đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03 | 3.172.200 | 2.220.600 | 1.585.800 | 1.269.000 | 951.600 | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 - đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 4 Quốc lộ 55 - xã Phước Thuận | Từ Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 - đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 mới - xã Xuyên Mộc | Đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Thửa đất số 1119& 1275 - đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Cầu Sông Hỏa - đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m - xã Bưng Riềng | Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 - đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 2 - xã Bưng Riềng | Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 - đến Giáp ranh giới xã Bình Châu | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn 3 - xã Bưng Riềng | Đoạn còn lại | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Cầu Suối Đá 1 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Từ Ranh giới xã Bưng Riềng - đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bình Châu | Đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
346 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m | 1.176.000 | 823.200 | 588.000 | 470.400 | 352.800 | Đất SX-KD nông thôn | |
347 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
348 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 230.400 | Đất SX-KD nông thôn | |
349 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế) | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn | |
350 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý | Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên | 624.000 | 436.800 | 312.000 | 249.600 | 187.200 | Đất SX-KD nông thôn |
351 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý | Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | Đất SX-KD nông thôn |
352 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 330.000 | 295.000 | 265.000 | 230.000 | 200.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
353 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 330.000 | 295.000 | 265.000 | 230.000 | 200.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
354 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 275.000 | 246.000 | 221.000 | 192.000 | 167.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
355 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 139.000 | 125.000 | 111.000 | 97.000 | 83.000 | Đất rừng sản xuất | |
356 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 93.000 | 84.000 | 74.000 | 65.000 | 56.000 | Đất rừng đặc dụng | |
357 | Huyện Xuyên Mộc | Các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc | 93.000 | 84.000 | 74.000 | 65.000 | 56.000 | Đất rừng phòng hộ | |
358 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây lâu năm |
359 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | Đất trồng cây lâu năm |
360 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây hàng năm |
361 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | Đất trồng cây hàng năm |
362 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 183.000 | 167.000 | 146.000 | 129.000 | 108.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
363 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 167.000 | 150.000 | 133.000 | 117.000 | 100.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
364 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 111.000 | 100.000 | 89.000 | 78.000 | 67.000 | Đất rừng sản xuất |
365 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | Đất rừng sản xuất |
366 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 74.000 | 67.000 | 59.000 | 52.000 | 44.000 | Đất rừng đặc dụng |
367 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 67.000 | 60.000 | 54.000 | 47.000 | 40.000 | Đất rừng đặc dụng |
368 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 1 | 74.000 | 67.000 | 59.000 | 52.000 | 44.000 | Đất rừng phòng hộ |
369 | Huyện Xuyên Mộc | Các xã thuộc huyện Xuyên Mộc | Khu vực 2 | 67.000 | 60.000 | 54.000 | 47.000 | 40.000 | Đất rừng phòng hộ |
370 | Huyện Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc | toàn huyện | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Thị Trấn Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho những ai đang có nhu cầu đầu tư hoặc quản lý đất nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường là các khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt. Đất tại vị trí này thích hợp cho các loại cây lâu năm có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2: 295.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với mức giá 295.000 VNĐ/m² cũng là một lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây lâu năm. Khu vực này có giá đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng nông nghiệp tốt và có thể phù hợp với nhiều loại cây trồng.
Vị trí 3: 265.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 265.000 VNĐ/m², thích hợp cho các dự án trồng cây lâu năm với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cần thiết cho việc phát triển cây trồng và có thể mang lại hiệu quả kinh tế ổn định.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hơn hoặc các dự án nông nghiệp nhỏ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển cây lâu năm và phù hợp với nhu cầu trồng trọt.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực. Sự phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người nông dân có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý. Bảng giá này đóng vai trò quan trọng trong việc lập kế hoạch và phát triển các dự án nông nghiệp tại huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho các xã thuộc huyện Xuyên Mộc, đặc biệt là đất trồng cây lâu năm. Bảng giá này nhằm mục đích cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong các khu vực khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch và quyết định đầu tư. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất này.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 220.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng cây lâu năm. Khu vực này thường nằm ở những địa điểm có điều kiện đất đai tốt và thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm đất với chất lượng tốt nhất để đầu tư vào các loại cây trồng lâu năm có giá trị cao.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 200.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện đất đai tốt. Đây là mức giá phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây lâu năm với chất lượng đất tốt, nhưng ngân sách đầu tư có phần hạn chế hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong bảng giá. Khu vực này có điều kiện đất đai vẫn đủ tốt cho việc trồng cây lâu năm, nhưng có thể có một số yếu tố hạn chế về địa hình hoặc điều kiện tự nhiên so với các vị trí cao hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 155.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 155.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng cây lâu năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất trồng cây lâu năm với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại huyện Xuyên Mộc cung cấp thông tin quan trọng về giá trị của đất tại các xã trong khu vực. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp cho việc đầu tư hoặc phát triển dự án. Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu không chỉ là cơ sở pháp lý quan trọng mà còn là công cụ hỗ trợ hiệu quả trong việc quản lý và quy hoạch đất đai tại huyện Xuyên Mộc.