Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 211/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 211/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 08 tháng 02 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 21/01/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 24/01/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tuy An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
41.499,98 |
100 |
41.357,00 |
100 |
|
|
41.499,98 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.099,70 |
58,07 |
24.683,51 |
59,68 |
29.356,83 |
517,10 |
29.873,93 |
71,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
5.931,06 |
14,29 |
5.373,83 |
12,99 |
4.833,10 |
-642,62 |
4.190,48 |
10,10 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.676,08 |
6,45 |
3.076,59 |
7,44 |
2.648,52 |
-91,05 |
2.557,48 |
6,16 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.878,20 |
4,53 |
4.056,61 |
9,81 |
2.279,42 |
-251,98 |
2.027,44 |
4,89 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.228,40 |
5,37 |
3.524,52 |
8,52 |
2.148,82 |
-50,48 |
2.098,34 |
5,06 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.609,49 |
13,52 |
2.429,93 |
5,88 |
11.498,91 |
-238,75 |
11.260,16 |
27,13 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
413,54 |
1,00 |
208,64 |
0,50 |
442,20 |
29,30 |
471,50 |
1,14 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp còn lại |
|
8.039,01 |
19,37 |
- |
- |
8.154,38 |
1.671,63 |
9.826,01 |
23,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.155,67 |
14,83 |
8.572,24 |
20,73 |
7.700,60 |
68,12 |
7.768,72 |
18,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
69,44 |
0,17 |
94,23 |
0,23 |
78,14 |
2,79 |
80,93 |
0,20 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,57 |
0,04 |
815,23 |
1,97 |
575,89 |
136,58 |
712,47 |
1,72 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,08 |
0,00 |
29,90 |
0,11 |
30,01 |
0,07 |
||
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
11,00 |
0,03 |
126,00 |
0,30 |
52,00 |
-13,96 |
38,04 |
0,09 |
|
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
|
11,00 |
0,03 |
126,00 |
0,30 |
52,00 |
-13,96 |
38,04 |
0,09 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
0,63 |
0,00 |
74,25 |
0,18 |
|
119,90 |
119,90 |
0,29 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50,15 |
0,12 |
372,11 |
0,90 |
60,15 |
-0,80 |
59,35 |
0,14 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
279,04 |
0,67 |
627,86 |
1,52 |
|
308,83 |
308,83 |
0,74 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
411,20 |
0,99 |
456,64 |
1,10 |
426,35 |
9,52 |
435,87 |
1,05 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
1,77 |
0,00 |
67,00 |
0,16 |
16,77 |
7,80 |
24,57 |
0,06 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
19,31 |
0,05 |
21,67 |
0,05 |
18,66 |
0,87 |
19,53 |
0,05 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
260,34 |
0,63 |
370,19 |
0,90 |
265,81 |
81,25 |
347,06 |
0,84 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
2.677,21 |
6,45 |
2.827,10 |
6,84 |
|
2.633,16 |
2.633,16 |
6,34 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.665,07 |
4,01 |
1.979,39 |
4,69 |
2.052,20 |
-5,45 |
2.046,75 |
4,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,18 |
0,01 |
24,92 |
0,06 |
18,18 |
16,86 |
35,04 |
0,08 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,56 |
0,01 |
11,10 |
0,03 |
8,56 |
-3,78 |
4,78 |
0,01 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
41,42 |
0,10 |
64,35 |
0,16 |
69,16 |
2,54 |
71,70 |
0,17 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
14,46 |
0,03 |
56,72 |
0,14 |
111,51 |
-63,06 |
48,45 |
0,12 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
38,61 |
0,09 |
72,77 |
0,18 |
135,41 |
18,46 |
153,87 |
0,37 |
2.15 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
611,86 |
1,47 |
803,18 |
1,94 |
|
714,99 |
714,99 |
1,72 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại |
|
43,39 |
0,10 |
44,62 |
0,11 |
|
43,39 |
43,39 |
0,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.244,61 |
27,10 |
7.921,25 |
19,15 |
4.442,55 |
-1.022,32 |
3.420,23 |
8,24 |
B |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
C |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
|
- |
430,00 |
7,10 |
437,10 |
1,05 |
D |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
ODT |
1.439,75 |
3,47 |
|
- |
2.790,80 |
- |
2.790,80 |
6,72 |
Đ |
Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát) |
DNT |
3.069,60 |
7,40 |
|
- |
|
3.490,81 |
3.490,81 |
8,41 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.612,47 |
1.424,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
1.387,41 |
268,97 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
21,61 |
118,94 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
95,50 |
8,95 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
288,46 |
12,69 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
113,21 |
788,81 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
24,00 |
3,20 |
1.8 |
Đất nông nghiệp còn lại |
|
- |
342,07 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
189,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
- |
5,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
- |
153,90 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR |
- |
0,00 |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR |
- |
30,28 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
699,47 |
7.462,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
124,54 |
16,22 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,54 |
16,22 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
896,78 |
25,40 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.704,89 |
107,37 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.592,98 |
6.665,48 |
1.8 |
Đất nông nghiệp còn lại |
|
- |
647,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.539,15 |
222,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
671,32 |
5,00 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,70 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
1,07 |
|
Đất khu công nghiệp |
|
- |
- |
|
Đất cụm công nghiệp |
|
- |
1,07 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
290,54 |
2,00 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
56,00 |
116,90 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
347,3 |
9,20 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
5,54 |
20,00 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
67,00 |
3,50 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
74,42 |
20,30 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
8,55 |
41,24 |
2.15 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
18,48 |
2,54 |
3 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
140,00 |
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Tuy An xác lập ngày 21/01/2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tuy An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 (Thống kê) |
Năm 2012 (Thống kê) |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
41.499,98 |
41.499,98 |
41.499,98 |
41.499,98 |
41.499,98 |
41.499,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.099,70 |
24.375,05 |
24.966,95 |
25.092,80 |
25.153,08 |
26.339,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
5.931,06 |
4.567,68 |
4.578,18 |
4.574,97 |
4.428,23 |
4.285,81 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.676,08 |
2.678,44 |
2.690,78 |
2.690,44 |
2.636,36 |
2.584,43 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.878,20 |
1.881,03 |
1.883,48 |
1.883,48 |
1.901,94 |
1.949,94 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.228,40 |
2.224,78 |
2.332,15 |
2.332,15 |
2.205,86 |
2.203,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.609,49 |
5.881,12 |
6.373,90 |
6.486,40 |
6.827,80 |
7.880,80 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
413,54 |
413,54 |
413,37 |
413,37 |
451,15 |
473,03 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
|
8.039,01 |
9.406,90 |
9.385,87 |
9.402,43 |
9.338,10 |
9.546,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.155,67 |
6.202,67 |
6.217,64 |
6.224,29 |
6.601,39 |
7.146,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
69,44 |
71,44 |
71,44 |
71,44 |
75,45 |
76,99 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,57 |
18,49 |
18,49 |
18,49 |
40,17 |
340,47 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,08 |
2,18 |
2,18 |
3,56 |
5,21 |
29,31 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
11,00 |
12,44 |
12,44 |
12,44 |
12,44 |
16,44 |
|
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
|
11,00 |
12,44 |
12,44 |
12,44 |
12,44 |
16,44 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
279,04 |
278,65 |
278,65 |
278,65 |
287,08 |
292,96 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
0,63 |
0,63 |
- |
- |
76,90 |
119,90 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50,15 |
50,15 |
50,15 |
50,15 |
54,75 |
59,35 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
411,20 |
412,50 |
412,50 |
412,50 |
415,50 |
435,87 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
1,77 |
4,07 |
4,07 |
4,07 |
20,57 |
24,57 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
19,31 |
19,68 |
19,68 |
19,68 |
19,68 |
19,31 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
260,34 |
260,34 |
259,72 |
259,72 |
286,72 |
318,72 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
2.677,21 |
2.677,18 |
2.677,06 |
2.672,06 |
2.666,54 |
2.640,66 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.665,07 |
1.699,67 |
1.709,75 |
1.717,92 |
1.834,82 |
1.905,37 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,18 |
6,85 |
7,03 |
8,26 |
19,31 |
27,54 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,56 |
3,56 |
3,56 |
3,56 |
3,77 |
4,29 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
41,42 |
42,88 |
43,08 |
43,48 |
52,99 |
67,24 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
14,46 |
14,46 |
14,46 |
14,46 |
24,42 |
34,32 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
38,61 |
38,42 |
40,32 |
40,32 |
45,85 |
65,40 |
2.15 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
611,86 |
613,44 |
617,80 |
619,90 |
716,32 |
757,95 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
43,39 |
43,39 |
43,39 |
43,39 |
43,39 |
43,39 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
11.244,61 |
10.922,26 |
10.315,39 |
10.182,89 |
9.571,51 |
7.699,60 |
B |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
174,00 |
314,00 |
C |
Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
D |
Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát) |
DNT |
3.069,60 |
3.112,04 |
3.125,12 |
3.136,77 |
3.424,97 |
3.629,02 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 (Thống kê) |
Năm 2012 (Thống kê) |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+ (9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
830,92 |
39,77 |
19,09 |
6,65 |
282,72 |
482,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
210,44 |
3,07 |
2,64 |
3,21 |
121,10 |
80,42 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
97,79 |
0,55 |
0,88 |
0,34 |
49,09 |
46,93 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,95 |
0,20 |
0,21 |
- |
4,54 |
2,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,24 |
3,62 |
- |
- |
4,65 |
1,97 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
387,67 |
24,68 |
4,39 |
- |
39,60 |
319,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,67 |
- |
0,17 |
- |
1,50 |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
|
213,95 |
8,20 |
11,68 |
3,44 |
111,33 |
79,30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
119,18 |
10,90 |
- |
- |
35,28 |
73,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
5,00 |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
83,90 |
10,90 |
- |
- |
- |
73,00 |
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR |
30,28 |
- |
- |
- |
30,28 |
- |