Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 07/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2014
Ngày có hiệu lực 03/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 2949/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 817/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Huế với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2011

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp Tỉnh phân bổ (ha)

Thành phố xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

7.168,49

100,00

-

-

7.168,49

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.949,62

27,20

1.011,69

222,59

1.234,28

17,22

1.1

Đất lúa nước

1.061,04

54,42

584,13

4,71

588,84

47,71

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ tr lên)

970,71

91,49

580,47

2,83

583,30

99,06

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

90,33

8,51

-

5,54

5,54

0,94

1.2

Đất trồng cây lâu năm

158,68

8,14

58,19

68,51

126,70

10,27

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

380,26

19,50

305,35

41,12

346,47

28,07

1.5

Đất rừng sản xuất

7,59

0,39

-

7,59

7,59

0,61

1.6

Đất NT thủy sản tập trung

13,65

0,70

13,65

-4,53

9,12

0,74

2

Đất phi nông nghiệp

5.093,22

71,05

6.095,93

-187,85

5.908,08

82,42

2.1

Đất xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

47,46

1,57

53,98

8,34

62,32

1,79

2.2

Đất quốc phòng

52,64

1,75

63,64

-

63,64

1,83

2.3

Đất an ninh

15,90

0,53

24,69

-

24,69

0,71

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

25,68

0,85

78,00

-30,00

48,00

1,38

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

126,29

4,19

-

231,48

231,48

6,64

2.6

Đất sản xut vật liệu xây dựng gốm sứ

11,99

0,40

-

10,10

10,10

0,29

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

6,30

6,30

0,18

2.8

Đất di tích danh thắng

241,87

8,02

245,69

11,68

257,37

7,39

2.9

Đất đxử lý, chôn Ip cht thải nguy hại

0,04

0,01

0,04

-

0,04

0,01

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

184,34

6,11

210,13

-5,04

205,09

5,89

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

696,64

23,10

288,86

151,97

136,89

3,93

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

49,88

1,65

-

30,23

30,23

0,87

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.044,01

34,62

1.649,97

241,53

1.891,50

54,28

2.13.1

Đất giao thông

638,45

61,15

-

970,96

970,96

51,33

2.13.2

Đất thủy lợi

63,53

6,09

-

72,44

72,44

3,83

2.13.3

Đất công trình năng lượng

7,16

0,69

-

7,16

7,16

0,38

2.13.4

Đất CT bưu chính viễn thông

2,17

0,21

-

2,17

2,17

0,11

2.13.5

Đất cơ sở văn hóa

112,58

10,78

282,59

-2,03

280,56

14,83

2.13.6

Đất cơ sở y tế

18,22

1,75

41,10

-0,35

40,75

2,15

2.13.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

159,10

15,24

240,07

20,41

260,48

13,77

2.13.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

29,34

2,81

102,36

-29,41

72,95

3,86

2.13.9

Đất chợ

8,76

0,84

-

15,26

15,26

0,81

3

Đất đô thị; Trong đó:

7.168,49

100

7.168,49

-

7.168,49

100,00

 

Đất tại đô thị

2.077,70

28,98

2.546,96

-227,97

2.318,99

32,35

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

305,35

41,12

346,47

4,83

5

Đất khu du lịch

-

-

1.263,70

-

1.263,70

17,63

6

Đất chưa sử dụng; trong đó:

 

 

 

 

 

 

6.1

Đất chưa sử dụng còn lại

125,65

1,75

60,87

-

26,13

0,36

6.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

-

65,30

34,22

99,52

-

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thi kỳ

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

472,20

182,99

289,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

387,41

149,79

237,62

1.2

Đất trng cây lâu năm

67,86

32,09

35,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

33,79

33,79

-

1.5

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

4,53

1,18

3,35

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng Đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất trồng cây lâu năm

35,88

35,88

-

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ

Giai đoạn 2011 -2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

68,76

18,98

49,78

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,64

0,39

0,25

2.2

Đất an ninh

1,53

1,53

-

2.3

Đất khu, cụm công nghiệp

0,16

0,16

-

2.4

Đất cơ sở sản xut kinh doanh

5,04

1,85

3,19

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

3,46

1,46

2,00

2.6

Đất di tích danh thng

0,01

0,01

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

37,89

13,58

24,31

2.7.1

Đất giao thông

13,77

5,30

8,47

2.7.2

Đất thủy lợi

0,82

0,82

-

2.7.3

Đất cơ sở văn hóa

16,90

2,73

14,17

2.7.4

Đất cơ sở y tế

0,24

0,24

-

2.7.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,58

2,76

0,82

2.7.6

Đất cơ sở thdục - th thao

0,97

0,12

0,85

2.7.7

Đất chợ

1,40

1,40

-

3

Đất ở tại đô thị

21,73

10,14

11,59

4

Đất khu du lịch

9,03

7,38

1,65

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phHuế kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2011 (ha)

Phân theo các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

7.168,49

7.168,49

7.168,49

7.168,49

7.168,49

1

Đất nông nghiệp; Trong đó:

1.949,62

1.876,42

1.801,20

1.699,62

1.628,38

1.1

Đất lúa nước

1.061,04

1.027,40

979,04

930,31

878,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

970,71

948,23

904,66

864,51

820,92

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

90,33

79,17

74,38

65,80

57,13

1.2

Đất trồng cây lâu năm

158,68

159,95

162,28

162,41

162,47

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

380,26

372,07

372,07

346,47

346,47

1.5

Đất rừng sản xuất

7,59

7,59

7,59

7,59

7,59

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn tập trung

13,65

13,18

12,76

12,58

12,47

2

Đất phi nông nghiệp; Trong đó:

5.093,22

5.177,21

5.262,29

5.370,66

5.450,96

2.1

Đất xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

47,46

48,79

56,68

57,46

57,20

2.2

Đất quốc phòng

52,64

67,52

67,52

67,52

65,58

2.3

Đất an ninh

15,90

16,67

18,10

21,10

23,10

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

25,68

28,74

35,74

42,74

48,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

126,29

141,24

151,94

166,08

170,00

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

11,99

11,84

11,84

11,84

11,84

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

3,00

3,00

3,00

2.8

Đất di tích danh thắng

241,87

249,80

255,14

256,39

257,37

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

184,34

183,94

183,18

208,46

208,08

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

696,64

651,32

621,14

587,33

559,37

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

49,88

46,71

44,89

43,65

39,54

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.044,01

1.121,61

1.178,89

1.246,99

1.332,39

2.13.1

Đất giao thông

638,45

658,46

680,43

702,92

749,51

2.13.2

Đất thủy lợi

63,53

69,48

68,66

67,99

65,69

2.13.3

Đất công trình năng lượng

7,16

7,16

7,16

7,16

7,16

2.13.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,17

2,17

2,17

2,17

2,17

2.13.5

Đất cơ sở văn hóa

112,58

122,47

136,45

159,78

183,42

2.13.6

Đất cơ sở y tế

18,22

20,69

24,57

26,32

32,31

2.13.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

159,10

182,37

189,97

206,24

217,87

2.13.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

29,34

40,63

43,80

48,90

48,90

2.13.9

Đất chợ

8,76

13,48

15,74

15,57

15,42

3

Đất đô thị; trong đó:

7.168,49

7.168,49

7.168,49

7.168,49

7.168,49

 

Đất tại đô thị

2.077,70

2.073,69

2.081,36

2.089,93

2.103,45

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

372,07

372,07

346,47

346,47

5

Đất khu du lịch

-

16,76

36,39

53,00

58,66

6

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

6.1

Đất chưa sử dụng còn lại

125,65

114,86

105,00

98,21

89,15

6.2

Diện tích đưa vào sử dụng

-

10,79

9,86

6,79

9,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thtự

Chỉ tiêu

DT chuyên MĐSD trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyên sang Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

182,99

33,64

48,36

48,73

52,26

1.1.1

Đất chuyên trng lúa nước (2 vụ trở lên)

149,79

22,48

43,57

40,15

43,59

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

33,20

11,16

4,79

8,58

8,67

1.2

Đất trng cây lâu năm

32,09

7,43

7,67

9,87

7,12

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

33,79

8,19

-

25,60

-

1.5

Đất rừng sản xut

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

1,18

0,47

0,42

0,18

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,88

8,7

10,0

10,0

7,18

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

[...]