Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 06/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 831/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quảng Điền với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2011 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Huyện xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
16.294,75 |
100,00 |
- |
- |
16.294,75 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp; Trong đó: |
8.149,33 |
50,01 |
7.411,00 |
185,09 |
7.596,09 |
46,62 |
1.1 |
Đất lúa nước |
4.444,85 |
54,54 |
4.183,15 |
0,08 |
4.183,23 |
55,07 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
4.233,59 |
95,25 |
4.161,02 |
0,04 |
4.161,06 |
99,47 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
211,26 |
4,75 |
- |
22,17 |
22,17 |
0,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.435,92 |
17,62 |
- |
1.282,48 |
1.282,48 |
16,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
78,97 |
0,97 |
32,89 |
17,00 |
49,89 |
0,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.290,25 |
15,83 |
153,76 |
191,39 |
345,15 |
4,54 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
1.070,98 |
-240,12 |
830,86 |
10,94 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản; trong đó: |
899,34 |
11,04 |
1.125,86 |
- |
1.125,86 |
14,82 |
|
Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp |
- |
- |
- |
221,38 |
221,38 |
19,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp; trong đó: |
7.691,45 |
47,20 |
8.763,65 |
-106,20 |
8.657,46 |
53,13 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
14,97 |
0,24 |
42,01 |
-21,23 |
20,78 |
0,30 |
2.2 |
Đất quốc phòng, CCHP |
2,71 |
0,04 |
45,21 |
- |
45,21 |
0,65 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
5,21 |
- |
5,21 |
11,52 |
2.2.2 |
Khu căn cứ hậu phương |
- |
- |
40,00 |
- |
40,00 |
88,48 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,40 |
0,01 |
0,85 |
- |
0,85 |
0,01 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
191,50 |
- |
191,50 |
2,73 |
2.4.1 |
Đất khu công nghiệp tập trung |
- |
- |
150,00 |
- |
150,00 |
78,33 |
2.4.2 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
41,50 |
- |
41,50 |
21,67 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
8,63 |
0,14 |
- |
61,81 |
61,81 |
0,88 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
375,80 |
- |
375,80 |
5,36 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
1,29 |
0,02 |
1,26 |
0,03 |
1,29 |
0,02 |
2.8 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
0,55 |
0,01 |
18,05 |
- |
18,05 |
0,26 |
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
129,91 |
2,04 |
129,99 |
0,08 |
129,91 |
1,85 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.473,74 |
23,14 |
1.268,67 |
0,03 |
1.268,70 |
18,11 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2.892,72 |
45,43 |
- |
2.682,07 |
2.682,07 |
38,28 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.314,55 |
20,64 |
1.709,63 |
-26,12 |
1.683,51 |
24,03 |
2.12.1 |
Đất giao thông |
761,28 |
57,91 |
- |
1.011,28 |
1.011,28 |
60,07 |
2.12.2 |
Đất thủy lợi |
435,28 |
33,11 |
- |
450,19 |
450,19 |
26,74 |
2.12.3 |
Đất công trình năng lượng |
0,75 |
0,06 |
- |
3,75 |
3,75 |
0,22 |
2.12.4 |
Đất CT bưu chính viễn thông |
1,39 |
0,11 |
- |
1,68 |
1,68 |
0,10 |
2.12.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
17,32 |
1,32 |
42,90 |
49,99 |
92,89 |
5,52 |
2.12.6 |
Đất cơ sở y tế |
4,90 |
0,37 |
5,10 |
1,97 |
7,07 |
0,42 |
2.12.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
65,76 |
5,00 |
80,57 |
-9,42 |
71,15 |
4,23 |
2.12.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
14,64 |
1,11 |
37,80 |
-8,55 |
28,95 |
1,72 |
2.12.9 |
Đất chợ |
13,23 |
1,01 |
- |
16,55 |
16,55 |
0,98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
453,97 |
2,79 |
120,10 |
- |
41,21 |
0,25 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
- |
- |
334,95 |
77,81 |
412,76 |
- |
4 |
Đất đô thị; Trong đó: |
1.192,81 |
7,32 |
2.242,81 |
24,82 |
2.267,63 |
13,92 |
|
Đất ở tại đô thị |
129,20 |
10,83 |
182,30 |
79,52 |
261,82 |
11,55 |
5 |
Đất khu du lịch |
- |
- |
286,30 |
-6,30 |
280,00 |
1,72 |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
2.005,46 |
12,31 |
- |
2.115,64 |
2.115,64 |
12,98 |
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
1.194,35 |
59,55 |
- |
1.329,90 |
1.329,90 |
62,86 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước; Trong đó: |
222,23 |
131,71 |
90,52 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
202,54 |
116,83 |
85,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
313,19 |
201,41 |
111,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
29,08 |
10,89 |
18,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
343,98 |
35,81 |
308,17 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8,06 |
2,64 |
5,42 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2,25 |
1,25 |
1,00 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
30,26 |
22,45 |
7,81 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
1 |
Đất nông nghiệp |
164,91 |
102,45 |
62,46 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
54,91 |
42,45 |
12,46 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
110,00 |
60,00 |
50,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
195,04 |
90,20 |
104,84 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,71 |
0,71 |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
28,40 |
28,40 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
23,97 |
- |
23,97 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2,97 |
2,00 |
0,97 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
75,80 |
15,80 |
60,00 |
2.6 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
10,43 |
8,93 |
1,50 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15,10 |
5,70 |
9,40 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
37,66 |
13,37 |
24,29 |
3 |
Đất ở tại đô thị |
2,00 |
0,50 |
1,50 |
4 |
Đất khu du lịch |
25,23 |
24,69 |
0,54 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
25,58 |
4,13 |
21,45 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Quảng Điền kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích năm 2011(ha) |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
16.294,75 |
16.294,75 |
16.294,75 |
16.294,75 |
16.294,75 |
|
1 |
Đất nông nghiệp; trong đó: |
8.149,33 |
8.124,76 |
8.226,14 |
8.193,89 |
8.042,23 |
1.1 |
Đất lúa nước; trong đó: |
4.444,85 |
4.425,88 |
4.360,41 |
4.323,25 |
4.279,30 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
4.233,59 |
4.214,87 |
4.186,69 |
4.183,48 |
4.167,32 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
211,26 |
211,01 |
173,72 |
139,77 |
111,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1.435,92 |
1.436,57 |
1.451,34 |
1.434,20 |
1.346,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
78,97 |
78,93 |
78,82 |
78,82 |
68,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.290,25 |
561,14 |
702,45 |
695,09 |
661,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
720,86 |
730,86 |
760,86 |
780,86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
899,34 |
901,38 |
902,26 |
901,67 |
905,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp; trong đó: |
7.691,45 |
7.730,12 |
7.665,52 |
7.770,80 |
8.005,24 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
14,97 |
15,97 |
17,18 |
18,44 |
19,94 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2,71 |
5,21 |
5,21 |
5,21 |
45,21 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,40 |
0,40 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
5,00 |
10,00 |
10,00 |
25,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
8,63 |
9,68 |
16,42 |
21,55 |
33,88 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
15,80 |
87,80 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
1,29 |
1,29 |
1,29 |
1,29 |
1,29 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
0,55 |
2,06 |
6,15 |
6,75 |
12,05 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
129,91 |
129,91 |
129,91 |
129,91 |
129,91 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.473,74 |
1.457,32 |
1.434,56 |
1.439,50 |
1.434,29 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2.892,72 |
2.891,42 |
2.721,51 |
2.721,41 |
2.713,29 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.314,55 |
1.337,86 |
1.405,01 |
1.453,92 |
1.512,80 |
2.13.1 |
Đất giao thông |
761,28 |
769,39 |
803,11 |
838,38 |
880,50 |
2.13.2 |
Đất thủy lợi |
435,28 |
436,63 |
443,49 |
443,40 |
445,66 |
2.13.3 |
Đất công trình năng lượng |
0,75 |
0,75 |
2,25 |
2,25 |
2,55 |
2.13.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,39 |
1,39 |
1,53 |
1,53 |
1,63 |
2.13.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
17,32 |
27,05 |
37,05 |
46,48 |
59,02 |
2.13.6 |
Đất cơ sở y tế |
4,90 |
4,97 |
5,32 |
7,32 |
7,07 |
2.13.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
65,76 |
67,41 |
70,72 |
71,28 |
71,33 |
2.13.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
14,64 |
17,04 |
26,42 |
27,09 |
28,95 |
2.13.9 |
Đất chợ |
13,23 |
13,23 |
15,12 |
16,19 |
16,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
453,97 |
439,87 |
403,10 |
330,07 |
247,29 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
- |
14,10 |
36,77 |
73,03 |
82,78 |
4 |
Đất đô thị; trong đó: |
1.192,81 |
1.192,81 |
1.192,81 |
1.192,81 |
1.192,81 |
|
Đất ở tại đô thị |
129,20 |
131,20 |
132,60 |
134,70 |
137,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
- |
4,00 |
26,00 |
32,00 |
53,00 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn; trong đó: |
2.005,46 |
2.039,98 |
2.053,85 |
2.064,08 |
2.115,64 |
|
Đất ở tại nông thôn |
1.194,35 |
1.210,37 |
1.231,35 |
1.252,30 |
1.271,87 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo các năm |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước; trong đó: |
131,71 |
15,97 |
46,63 |
31,16 |
37,95 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
116,83 |
15,72 |
38,74 |
27,21 |
35,16 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
14,88 |
0,25 |
7,89 |
3,95 |
2,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
201,41 |
13,05 |
19,88 |
35,74 |
132,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
10,89 |
0,04 |
0,11 |
- |
10,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
35,81 |
5,05 |
6,44 |
7,36 |
16,96 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,64 |
0,21 |
0,87 |
0,59 |
0,97 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,25 |
1,00 |
0,25 |
- |
- |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp |
22,45 |
3,20 |
2,25 |
- |
17,00 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha