Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1523/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/09/2013
Ngày có hiệu lực 09/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1523/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 09 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về Thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ V/v Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 2266/TTr-UBND ngày 22/8/2013), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2013),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tuy Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp Tỉnh phân bổ (ha)

Thành phố xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.703,06

100

10.703,06

100

10.703,06

10.703,06

10.703,06

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.885,91

54,99

5.248,27

49,04

5.118,11

-823,06

4.295,05

40,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

2.430,08

22,70

2.370,98

22,15

2.315,5

-148,57

2.166,93

20,25

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.182,01

20,39

2.103,92

19,66

2.131,5

-175,34

1.955,75

18,27

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,71

0,83

99,93

0,93

51,69

27,77

76,46

0,71

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

821,45

7,67

884,84

8,27

233,07

317,91

550,98

5,15

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

5,82

0,05

 

 

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.571,94

14,69

1.128,08

10,54

1.827,07

-866,90

960,17

8,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,93

0,41

42,42

0,40

32,07

-26,51

5,56

0,05

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

 

 

-

-

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

 

929,80

8,69

716,20

6,69

658,71

-123,76

534,95

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.424,23

31,99

5.350,27

49,98

5.077,21

682,31

5.759,52

53,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

41,94

0,39

60,99

0,57

51,99

13,69

65,68

0,61

2.2

Đất quốc phòng

CQP

474,91

4,44

1.776,09

16,59

1.187,12

591,10

1.778,22

16,61

2.3

Đất an ninh

CAN

15,04

0,14

35,52

-0,07

35,45

0,33

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

72,70

0,68

72,70

0,68

120,00

-37,30

82,70

0,77

2.4.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

100,0

-27,3

72,7

0,68

2.4.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

20,0

- 10,0

10,0

0,09

2.5

Đất di tích danh thắng

DDT

23,40

0,22

31,58

0,30

23,80

0

23,80

0,22

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

28,51

0,27

100,00

0,93

58,49

7,35

65,84

0,62

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

16,14

0,15

14,25

0,13

24,73

-8,71

16,02

0,15

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

195,72

1,83

280,46

2,62

182,58

115,61

298,19

2,79

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

979,87

9,16

1097,78

10,26

1.315,78

129,28

1.445,06

13,50

2.10

Đất ở đô thị

ODT

696,87

6,51

577,74

5,40

985,40

-216,86

768,54

7,18

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

879,13

8,21

1352,29

12,63

1.091,80

88,22

1.180,02

11,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.243,23

11,62

104,52

0,98

507,74

-221,91

285,83

2,67

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

 

 

-

-

5

Đất khu du lịch

DDL

149,69

1,40

-

-

422,88

-60,22

362,66

3,39

6

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

ODT

3.875,82

36,21

-

-

7.748,45

-2343,73

5.404,42

50,49

7

Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)

DNT

1.333,50

12,46

-

-

2.877,76

-1228,66

1.649,10

15,41

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.490,61

1.579,80

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

95,04

265,62

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,45

228,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,36

8,15

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

545,79

176,85

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,94

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

516,19

634,17

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,60

34,85

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

NKL/PNN

321,69

460,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

82,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

-

82,00

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: Ha

TT

Mục đích sử dụng

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1005,53

109,40

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

207,86

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

797,67

109,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

786,40

768,31

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,49

2,74

2.2

Đất quốc phòng

CQP

567,90

662,92

2.3

Đất an ninh

CAN

0,08

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

10,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

56,61

3,07

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

20,00

-

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

48,80

31,50

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

50,00

22,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

39,68

11,16

2.10

Đất ở đô thị

ODT

19,44

20,12

2.11

Đất ở nông thôn

ONT

5,68

4,32

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,92

-

3

Đất khu du lịch

DDL

-

79,69

4

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

DTD

-

42,15

5

Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)

DNT

-

8,15

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa xác lập ngày 22 tháng 8 năm 2013. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thành phố Tuy Hòa.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tuy Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011
(Thống kê 2011)

Năm 2012 (Thống kê 2012)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.703,06

10.703,06

10.703,06

10.703,06

10.703,06

10.703,06

1

Đất nông nghiệp.

NNP

5.885,91

5.958,74

5.711,28

5.646,43

5.581,21

4.642,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước.

DLN

2.430,08

2.427,98

2.375,10

2.342,69

2.335,05

2.260,83

 

Đất chuyên trồng lúa nước.

LUC

2.182,01

2.179,91

2.144,03

2.115,67

2.109,63

2.040,48

1.2

Đất trồng cây lâu năm.

CLN

88,71

88,71

82,50

82,28

80,18

77,30

1.3

Đất rừng phòng hộ.

RPH

821,45

818,01

704,97

696,78

696,78

597,43

1.4

Đất rừng đặc dụng.

RDD

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất.

RSX

1.571,94

1.678,14

1.649,14

1.636,14

1.622,94

1.120,17

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản.

NTS

43,93

43,93

42,14

42,14

42,14

7,29

1.7

Đất làm muối.

LMU

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp  còn lại.

 

929,80

901,97

857,43

846,41

804,13

579,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.424,23

3.463,07

3.642,67

3.695,73

3.762,34

5.354,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp.

CTS

41,94

42,04

47,03

45,71

46,27

65,58

2.2

Đất quốc phòng.

CQP

474,91

475,38

529,20

529,11

529,61

1.745,28

2.3

Đất an ninh.

CAN

15,04

15,04

23,50

23,58

24,55

34,79

2.4

Đất khu công nghiệp.

SKK

72,70

72,70

72,70

72,70

72,70

82,70

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.

SKC

153,89

154,70

154,31

160,89

189,27

292,65

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ.

SKX

39,60

39,60

43,80

45,80

47,80

57,80

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản.

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng.

DDT

23,40

23,80

23,80

23,80

23,80

23,80

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại.

DRA

28,51

28,51

29,51

35,01

35,01

35,01

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng.

TTN

16,14

16,13

16,09

16,09

16,09

16,02

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa.

NTD

195,72

195,36

193,63

191,07

186,26

162,61

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng.

SMN

440,26

465,81

463,78

459,61

458,67

447,09

2.13

Đất phát triển hạ tầng.

DHT

979,87

993,53

1.063,05

1.086,07

1.108,31

1.332,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

696,87

694,4

719,06

740,71

743,8

749,33

2.15

Đất ở nông thôn

ONT

241,64

242,33

259,47

261,84

276,46

304,78

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,74

3,74

3,74

3,74

3,74

3,74

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.243,23

1.131,56

1.010,02

1.001,24

999,85

346,98

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu du lịch

DDL

149,69

149,69

339,09

359,66

359,66

359,66

6

Đất đô thị

(chỉ tiêu quan sát)

DTD

3.875,82

3.875,82

3.875,82

3.875,82

3.875,82

3.875,82

7

Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)

DNT

1.333,50

1.341,83

1.407,05

1.420,22

1.501,44

1.732,06

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.235,02

39,36

137,46

54,08

65,21

938,90

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

171,72

4,57

46,88

32,41

7,63

80,22

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

144,00

4,57

35,88

28,36

6,03

69,15

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,31

-

2,11

0,22

2,10

2,88

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

131,16

3,44

20,17

8,20

-

99,35

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

504,17

3,20

11,00

-

0,20

489,77

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,85

-

-

-

-

34,85

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

 

385,82

28,15

57,30

13,26

55,28

231,83

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

52,00

-

13,00

13,00

13,00

13,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

52,00

-

13,00

13,00

13,00

13,00

[...]