Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 263/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7104/TTr-TNMT-KHTH ngày 24 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phú Xuyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phú Xuyên:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|
||||||||
|
|
|
DT Hiện trạng (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định (ha) |
Tổng số (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN |
|
17110.43 |
100.00 |
17110.43 |
|
17110.43 |
100.00 |
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11165,89 |
65,26 |
10031,20 |
0,00 |
10031,20 |
58,63 |
|
||||
1.1 |
Đất lúa nước |
LUN |
9108,61 |
53,23 |
8232,7 |
0,00 |
8232,70 |
48,12 |
|
||||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
9031,10 |
52,78 |
8226,1 |
0,00 |
8226,10 |
48,08 |
|
||||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
|
|
|
|
|
509,84 |
2,98 |
|
||||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
103,92 |
0,61 |
71,9 |
0,00 |
71,90 |
0,42 |
|
||||
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
789,35 |
4,61 |
777,6 |
0,00 |
777,60 |
4,54 |
|
||||
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
439,16 |
2,57 |
|
||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5876,89 |
34,35 |
7021,6 |
0,00 |
7021,60 |
41,04 |
|
||||
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
68,36 |
0,40 |
66,40 |
3,26 |
69,66 |
0,41 |
|
||||
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,99 |
0,06 |
14,5 |
4,49 |
18,99 |
0,11 |
|
||||
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,00 |
0,01 |
6,9 |
6,95 |
13,85 |
0,04 |
|
||||
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
37,86 |
0,22 |
790,2 |
-450,84 |
339,36 |
1,98 |
|
||||
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
36,76 |
0,21 |
|
|
200,32 |
1,17 |
|
||||
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
SKX |
39,26 |
0,23 |
|
|
87,12 |
0,51 |
|
||||
2.7 |
Đất cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
35,0 |
-6,40 |
28,60 |
0,17 |
|
||||
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
18,16 |
0,11 |
18,2 |
-0,04 |
18,16 |
0,11 |
|
||||
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
8,31 |
0,05 |
24,0 |
2,86 |
26,86 |
0,14 |
|
||||
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
74,50 |
0,44 |
74,5 |
0,09 |
74,59 |
0,44 |
|
||||
2.11 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
155,09 |
0,91 |
155,1 |
0,0 |
155,09 |
0,91 |
|
||||
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3072,77 |
17,96 |
3377,0 |
0,0 |
3377,00 |
19,74 |
|
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,20 |
0,08 |
28,9 |
2,76 |
31,66 |
0,17 |
|
||||
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
11,15 |
0,07 |
61,2 |
-46,70 |
14,50 |
0,36 |
|
||||
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
61,72 |
0,36 |
191,7 |
-104,02 |
87,68 |
1,12 |
|
||||
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
14,80 |
0,09 |
25,8 |
21,50 |
47,30 |
0,15 |
|
||||
2.1 3 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2.13.1 |
Đất ở đô thị |
ODT |
80,25 |
0,47 |
80,3 |
|
80,30 |
0,47 |
|
||||
2.13.2 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1266,52 |
7,40 |
|
|
1521,25 |
8,89 |
|
||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
67,65 |
0,40 |
57,7 |
57,63 |
57,63 |
0,34 |
|
||||
4 |
Đất đô thị |
DTD |
807,52 |
4,72 |
838,4 |
-30,88 |
807,52 |
4,72 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1134,69 |
597,09 |
537,60 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
736,39 |
432,17 |
304,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
685,48 |
411,58 |
273,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
159,60 |
76,34 |
83,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
32,02 |
|
32,02 |
1.4 |
Đất NTTS |
NTS/PNN |
45,27 |
25,55 |
19,72 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
161,41 |
63,04 |
98,37 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
139,52 |
123,02 |
16,50 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/HNK |
|
|
|
2.2 |
Đất lúa nước chuyển sang đất NTS |
LUC/NTS |
39,52 |
23,02 |
16,50 |
2.3 |
Đất lúa nước chuyển sang đất NKH |
LUC/NKH |
100,00 |
100,00 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,02 |
1,02 |
9,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
2,00 |
|
2,00 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,00 |
|
7,00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
1,02 |
1,02 |
|
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
2 11 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phú Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
17110,43 |
17110,43 |
17110,43 |
17110,43 |
17110,43 |
17110,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11165,89 |
11160,84 |
11113,92 |
10970,27 |
10787,13 |
10568,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
9108,61 |
9097,14 |
9046,94 |
8911,28 |
8734,51 |
8553,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9031,10 |
9019,63 |
8985,17 |
8854,80 |
8688,93 |
8500,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
103,92 |
103,92 |
103,92 |
103,92 |
103,92 |
103,92 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
789,35 |
795,31 |
799,48 |
788,65 |
781,92 |
780,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5876,89 |
5881,94 |
5928,86 |
6072,51 |
6255,65 |
6475,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
68,36 |
68,35 |
68,33 |
68,16 |
67,91 |
67,35 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,99 |
10,99 |
10,99 |
10,99 |
10,99 |
10,99 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,00 |
1,00 |
2,12 |
3,85 |
6,36 |
9,85 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
37,86 |
37,86 |
37,86 |
93,63 |
148,67 |
205,16 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
5,00 |
21,60 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
18,16 |
18,16 |
18,16 |
18,16 |
18,16 |
18,16 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
8,31 |
10,22 |
12,12 |
14,38 |
20,14 |
26,86 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
74,50 |
74,50 |
74,50 |
74,59 |
74,59 |
74,59 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
155,09 |
155,09 |
155,09 |
155,09 |
155,09 |
155,09 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3072,77 |
3073,64 |
3105,80 |
3143,86 |
3182,07 |
3222,07 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
ODT |
80,25 |
80,33 |
80,41 |
80,42 |
80,41 |
80,47 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
67,65 |
67,65 |
67,65 |
67,65 |
67,65 |
66,63 |
4 |
Đất đô thị |
DTD |
807,52 |
807,52 |
807,52 |
807,52 |
807,52 |
807,52 |
5 |
Đất khu dân cư NT |
DNT |
2839,26 |
2841,64 |
2843,84 |
2879,50 |
2944,50 |
2990,34 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: