Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 222/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/02/2014
Ngày có hiệu lực 11/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 222/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 11 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN SÔNG HINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Sông Hinh (tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 06/01/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 33/TTr-STNMT ngày 23/01/2014),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sông Hinh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng 31/12/2010

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(7)+(8)

(10)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

88.663,97

100

88.663,97

100

88.663,97

 

88.663,97

100

1

Đất nông nghiệp

68.227,15

76,95

66.543,79

75,05

69.979,12

1.470,42

71.449,54

80,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.247,57

3,66

3.200,07

3,61

3.435,92

 

3.435,92

3,88

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.476,27

1,67

1.800,00

2,03

1.816,16

62,65

1.878,81

2,12

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.736,10

5,34

10.314,29

11,63

9.594,53

2.705,47

12.300,00

13,87

1.3

Đất rừng phòng hộ

24.189,03

27,28

17.193,91

19,39

17.203,91

 

17.203,91

19,40

1.4

Đất rừng sản xuất

15.940,61

17,98

25.952,33

29,27

26.126,90

 

26.126,90

29,47

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

77,48

0,09

70,00

0,08

81,59

 

81,59

0,09

1.6

Đất nông nghiệp khác còn lại

20.036,36

22,60

9.813,19

11,07

13.536,27

-1.235,05

12.301,22

13,87

2

Đất phi nông nghiệp

14.494,67

16,35

16.137,21

18,20

15.801,93

648,96

16.450,89

18,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

43,23

0,05

46,00

0,05

44,44

 

44,44

0,05

2.2

Đất quốc phòng

698,00

0,79

2.017,04

2,27

1.498,00

 

1.498,00

1,69

2.3

Đất an ninh

2,37

0,00

2,57

0,00

4,43

 

4,43

0,00

2.4

Đất khu công nghiệp

10,08

0,01

75,00

0,08

55,63

-5,08

50,55

0,06

 

- Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cụm công nghiệp

10,08

0,01

75,00

0,08

55,63

-5,08

50,55

0,06

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

24,43

0,03

71,00

0,08

 

115,80

115,80

0,13

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

42,06

0,05

92,14

0,10

62,06

 

62,06

0,07

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng

35,61

0,04

24,86

0,03

 

85,71

85,71

0,10

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

2,00

2,00

0,001

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

14,00

0,02

27,00

0,03

30,00

13,13

43,13

0,05

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,36

0,002

3,00

0,00

3,00

 

3,00

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

86,14

0,10

106,01

0,12

95,75

 

95,75

0,11

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

490,34

0,55

675,60

0,76

 

302,90

302,90

0,34

2.13

Đất phát triển hạ tầng

8.303,49

9,37

8.425,39

9,50

8.633,48

443,08

9.076,56

10,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

10,79

0,01

17,00

0,02

20,79

9,35

30,14

0,03

-

Đất cơ sở y tế

7,61

0,01

18,00

0,02

12,61

 

12,61

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục-ĐT

59,34

0,07

80,00

0,09

84,34

 

84,34

0,10

-

Đất cơ sở thể dục-TT

19,46

0,02

27,00

0,03

39,46

 

39,46

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

233,37

0,26

255,00

0,29

254,21

151,20

405,41

0,46

2.15

Đất phi NN khác còn lại

4.510,19

5,09

4.316,60

4,87

5.120,93

-459,78

4.661,15

5,26

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

5.942,15

6,70

5.982,97

6,75

2.882,92

-2.119,38

763,54

0,86

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

 

3.059,23

2.119,38

5.178,61

 

B

Đất đô thị

3.117,68

3,52

3.117,68

3,52

3.117,68

8.049,35

11.167,03

12,59

C

Đất khu du lịch

 

0,00

 

0,00

 

56,00

56,00

0,06

D

Đất khu dân cư nông thôn

1.088,60

1,23

780,90

0,88

 

1.053,77

1.053,77

1,19

 

Trong đó: đất ở tại nông thôn

954,91

1,08

685,00

0,77

 

 

924,36

1,04

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.273,68

1.867,42

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất lúa nước

2,00

39,97

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2,00

7,98

1.2

Đất trồng cây lâu năm

76,00

26,93

1.3

Đất rừng phòng hộ

439,00

200,71

1.4

Đất rừng sản xuất

409,70

146,78

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1,01

1.6

Đất nông nghiệp còn lại

348,98

1.452,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

243,70

2.487,66

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

243,70

2.487,66

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

A

Tổng cộng (1+2)

10.445,79

5.178,61

1

Đất nông nghiệp

9.107,85

4.924,81

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

2,00

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

 

2,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

566,00

163,67

1.3

Đất rừng sản xuất

6.768,35

4.721,32

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

58,50

-

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

1.715,00

37,82

2

Đất phi nông nghiệp

1.337,94

253,80

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.106,24

180,00

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

58,90

-

2.3

Đất SX vật liệu xây dựng

 

5,00

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

12,27

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

14,00

-

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

64,30

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

86,50

56,53

2.8

Đất ở tại đô thị

5,00

-

2.9

Đất ở nông thôn

3,00

-

3

Đất đô thị

 

0,70

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Sông Hinh xác lập ngày 06 tháng 01 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sông Hinh.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sông Hinh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng (ha)

Diện tích đến các năm (ha)

Năm 2011 (Thống kê)

Năm 2012 (Thống kê)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

A

TỔNG DTTN (1+2+3.1)

88.663,97

88.663,97

88.663,97

88.663,97

88.663,97

88.663,97

1

Đất nông nghiệp

68.227,15

68.039,15

68.420,31

68.709,76

68.645,10

69.661,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.247,57

3.224,57

3.223,24

3.222,46

3.250,29

3.295,91

 

Trong đó: đất chuyên lúa nước

1.476,27

1.476,27

1.499,47

1.499,04

1.648,61

1.694,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.736,10

5.250,06

5.252,64

5.352,64

5.601,64

6.491,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

24.189,03

24.189,03

24.189,03

24.188,32

23.988,32

18.607,38

1.5

Đất rừng sản xuất

15.940,61

15.920,48

16.243,06

16.590,46

17.617,23

24.107,51

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

77,48

77,48

77,47

77,47

77,47

76,47

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

20.036,36

19.377,53

19.434,87

19.278,41

18.110,15

17.082,43

2

Đất phi nông nghiệp

14.494,67

14.704,67

14.733,36

14.773,37

15.673,83

15.760,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

43,23

43,23

42,90

42,90

42,40

42,83

2.2

Đất quốc phòng

698,00

698,00

698,00

698,00

1.498,00

1.498,00

2.3

Đất an ninh

2,37

2,37

2,37

2,37

2,57

2,57

2.4

Đất khu công nghiệp

10,08

10,08

10,08

10,08

10,08

10,08

 

- Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cụm công nghiệp

10,08

10,08

10,08

10,08

10,08

10,08

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

24,43

24,43

24,43

24,43

29,38

37,68

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

42,06

42,06

42,06

42,06

42,06

42,06

2.7

Đất SX vật liệu XD gốm sứ

35,61

35,61

35,61

35,61

38,61

42,61

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

14,00

16,56

16,56

16,56

27,83

33,13

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,36

1,36

1,36

1,36

1,84

3,00

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

86,14

86,14

86,26

86,26

87,86

91,06

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

490,34

490,34

490,34

490,34

303,31

303,31

2.12

Đất phát triển hạ tầng

8.303,49

8.511,21

8.542,80

8.570,20

8.610,90

8.648,74

-

Đất cơ sở văn hoá

10,79

10,79

10,79

10,98

11,88

14,79

-

Đất cơ sở y tế

7,61

7,61

7,61

7,84

8,04

9,11

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

59,34

59,36

62,10

66,44

68,62

74,34

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

19,46

19,46

19,46

21,91

26,09

29,46

2.13

Đất ở tại đô thị

233,37

233,37

233,36

235,36

239,53

246,00

2.14

Đất phi NN còn lại

4.510,19

4.509,91

4.507,23

4.517,84

4.739,46

4.759,43

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

5.942,15

5.920,15

5.510,30

5.180,84

4.345,04

3.241,83

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

22,00

409,85

329,46

835,80

1.103,21

B

Đất đô thị

3.117,68

3.117,68

3.117,68

3.117,68

3.117,68

3.117,68

C

Đất khu dân cư nông thôn

1.088,60

1.088,28

1.093,36

1.105,46

1.145,79

1.168,74

 

Trong đó: đất ở tại nông thôn

954,91

954,63

959,09

969,70

1.005,08

1.025,21

2. Din tích đt chuyn mc đích s dụng đt:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng cộng (ha)

Phân theo các năm (ha)

Năm 2011 (Thống kê)

Năm 2012 (Thống kê)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.213,88

188,00

28,49

39,01

872,04

86,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30,55

23,00

3,33

0,78

2,17

1,27

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2,13

-

-

0,43

0,43

1,27

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5,93

2,24

2,69

-

1,00

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

200,71

-

-

0,71

200,00

-

1.4

Đất rừng sản xuất

61,69

6,60

-

2,60

50,61

1,88

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1,01

-

0,01

-

-

1,00

1.6

Đất nông nghiệp khác còn lại

913,99

156,16

22,46

34,92

618,26

82,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

853,64

13,53

77,42

100

100

562,69

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

853,64

13,53

77,42

100

100

562,69

[...]