Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành

Số hiệu 61/NQ-CP
Ngày ban hành 23/05/2013
Ngày có hiệu lực 23/05/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 61/NQ-CP

Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH PHÚ YÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 16/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 03 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Phú Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loạt đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

506.057

100,00

 

 

506.057

100,00

1

Đất nông nghiệp

383.038

75,69

398.746

1.800

400.546

79,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.613

9,04

32.200

65

32.265

8,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.981

 

23.500

611

24.111

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

18.124

4,73

 

32.491

32.491

8,11

1.3

Đất rừng phòng hộ

103.811

27,10

101.100

 

101.100

25,24

1.4

Đất rừng đặc dụng

21.019

5,49

19.160

 

19.160

4,78

1.5

Đất rừng sản xuất

126.474

33,02

129.724

20.500

150.224

37,50

1.6

Đất làm muối

185

0,05

170

 

170

0,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.596

0,68

2.500

 

2.500

0,62

2

Đất phi nông nghiệp

49.872

9,86

68.440

 

68.440

13,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

276

0,55

 

311

311

0,45

2.2

Đất quốc phòng

2.151

4,31

10.638

 

10.638

15,54

2.3

Đất an ninh

371

0,74

1.833

 

1.833

2,68

2.4

Đất khu công nghiệp

573

1,15

4.685

414

2.994

4,37

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

532

 

4.685

 

2.580

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

41

 

 

414

414

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

190

0,38

 

280

280

0,41

2.6

Đất di tích danh thắng

446

0,89

480

 

480

0,70

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

54

0,11

225

 

225

0,33

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

103

0,21

 

112

112

0,16

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.666

3,34

 

1.745

1.745

2,55

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.154

38,41

23.344

 

23.344

34,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

-

Đất cơ sở văn hóa

62

 

73

92

165

 

-

Đất cơ sở y tế

61

 

84

47

131

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

532

 

758

 

758

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

85

 

418

 

418

 

2.11

Đất ở tại đô thị

1.495

3,00

2.458

 

2.458

3,59

3

Đất chưa sử dụng

73.147

14,45

 

 

37.071

7,33

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

38.871

 

37.071

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

34.276

1.800

36.076

 

4

Đất đô thị

17.779

3,51

 

38.785

38.785

7,66

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

19.160

3,79

 

19.160

19.160

3,79

6

Đất khu du lịch

570

0,11

 

1.463

1.463

0,29

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.133

8.014

4.119

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.101

555

546

1.2

Đất trồng cây lâu năm

978

509

469

1.3

Đất rừng phòng hộ

2.841

2.377

464

1.4

Đất rừng đặc dụng

578

576

2

1.5

Đất rừng sản xuất

3.539

2.463

1.076

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

219

84

135

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

6.311

1.810

4.501

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

29.616

18.047

11.569

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

1.573

711

862

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.823

5.647

176

1.3

Đất rừng sản xuất

18.948

9.008

9.940

2

Đất phi nông nghiệp

6.460

3.751

2.709

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

4.379

3.094

1.285

2.2

Đất an ninh

1

1

 

2.3

Đất khu công nghiệp

386

234

152

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

90

 

90

2.5

Đất di tích danh thắng

15

12

3

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

151

91

60

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

92

28

64

2.8

Đất phát triển hạ tầng

778

159

619

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên xác lập ngày 21 tháng 12 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Phú Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

506.057

506.057

506.057

506.057

506.057

506.057

1

Đất nông nghiệp

383.038

383.799

385.060

385.957

389.004

393.096

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.613

33.292

33.787

33.498

33.485

33.381

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.981

23.978

23.925

23.888

23.888

23.841

1.2

Đất trồng cây lâu năm

18.124

18.873

19.461

21.465

23.431

24.194

1.3

Đất rừng phòng hộ

103.811

103.760

104.808

105.805

107.222

102.020

1.4

Đất rừng đặc dụng

21.019

20.717

20.592

20.592

20.292

19.881

1.5

Đất rừng sản xuất

126.474

128.313

128.849

128.354

130.141

140.139

1.6

Đất làm muối

185

185

185

184

184

181

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.596

2.626

2.620

2.564

2.559

2.572

2

Đất phi nông nghiệp

49.872

50.358

53.470

55.287

56.205

61.612

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

276

285

287

289

293

295

2.2

Đất quốc phòng

2.151

2.187

3.580

4.795

5.320

9.259

2.3

Đất an ninh

371

371

1.642

1.642

1.642

1.683

2.4

Đất khu công nghiệp

573

575

758

1.178

1.278

1.833

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

532

534

717

1.137

1.237

1.792

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

41

41

41

41

41

41

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

190

190

190

190

190

190

2.6

Đất di tích danh thắng

446

447

447

447

447

468

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

54

59

59

59

59

160

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

103

104

104

104

104

112

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.666

1.684

1.677

1.667

1.658

1.646

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.154

19.393

19.566

19.700

19.883

20.316

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

62

63

70

70

85

111

-

Đất cơ sở y tế

61

66

66

66

68

70

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

532

535

561

586

616

665

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

85

85

114

129

146

216

2.11

Đất ở tại đô thị

1.495

1.496

1.527

1.575

1.590

2.130

3

Đất chưa sử dụng

73.147

71.900

67.527

64.813

60.848

51.349

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

73.147

71.900

67.527

64.813

60.848

51.349

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

1.247

4.373

2.714

3.965

9.499

4

Đất đô thị

17.779

17.779

17.779

19.460

20.347

21.754

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

19.160

19.160

19.160

19.160

19.160

19.160

6

Đất khu du lịch

570

570

650

900

1.000

1.065

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

8.014

437

2.850

1.548

651

2.528

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

555

42

90

289

13

121

1.2

Đất trồng cây lâu năm

509

52

52

45

85

275

1.3

Đất rừng phòng hộ

2.377

26

453

503

83

1.312

1.4

Đất rừng đặc dụng

576

1

125

 

300

150

1.5

Đất rừng sản xuất

2.463

92

1.439

545

13

374

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

84

 

5

56

5

18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

1.810

30

525

450

400

405

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

18.047

1.198

4.111

2.445

3.698

6.595

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

711

23

200

 

 

488

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.647

28

1.500

1.500

1.500

1.119

1.3

Đất rừng sản xuất

9.008

1.131

2.000

500

1.500

3.877

2

Đất phi nông nghiệp

3.751

49

262

269

267

2.904

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

3.094

 

200

200

200

2.494

2.2

Đất an ninh

1

 

 

 

 

1

2.3

Đất khu công nghiệp

234

 

16

13

10

195

2.4

Đất di tích danh thắng

12

1

 

 

 

11

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

91

5

 

 

 

86

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

28

18

 

 

 

10

2.7

Đất phát triển hạ tầng

159

22

23

27

31

56

[...]