Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 191/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/01/2014
Ngày có hiệu lực 25/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 191/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 25 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN TÂY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 17/01/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 22/01/2014),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tây Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

60.945,06

100

60.945,06

100

60.945,06

 

60.945,06

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.219,50

80,76

50.681,61

83,16

48.910,69

-421,10

48.489,59

79,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

7.400,84

12,14

7.492,97

12,29

7.324,15

1,41

7.325,56

12,02

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.318,01

10,37

6.426,89

10,55

6.268,83

-13,55

6.255,28

10,26

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.139,74

1,87

2.260,90

3,71

3.186,54

-88,70

3.097,84

5,08

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.837,60

24,35

15.280,90

25,07

13.488,85

506,75

13.995,60

22,96

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20.413,07

33,49

20.200,90

33,15

20.381,59

150,95

20.532,54

33,69

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,77

0,03

14,6

0,02

32,36

56,11

88,47

0,15

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

 

5.409,48

8,88

5.431,34

8,91

4.497,20

-1.047,62

3.449,58

5,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.108,09

6,74

5439,8

8,93

7.803,92

245,35

8.049,27

13,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

23,98

0,04

51,76

0,08

24,00

9,70

33,70

0,06

2.2

Đất quốc phòng

CQP

193,66

0,32

714,41

1,17

2.148,36

78,81

2.227,17

3,65

2.3

Đất an ninh

CAN

23,51

0,04

873,13

-131,52

741,61

1,22

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

5,53

0,01

20

0,03

55,53

-0,53

55,00

0,09

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,80

0,00

20

0,03

17,80

-

17,80

0,03

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

3

0,00

19,12

24,62

43,74

0,07

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

-

-

71,1

0,12

15,00

-0,05

14,95

0,02

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

8,54

0,01

8,41

0,01

8,20

-

8,20

0,01

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

294,59

0,48

308,48

0,51

309,81

19,53

329,34

0,54

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.472,23

2,42

1681,74

2,76

2.158,12

106,96

2.265,08

3,72

2.11

Đất ở đô thị

ODT

-

-

72,63

0,12

36,00

143,53

179,53

0,29

2.12

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

2.086,05

3,42

2.508,27

4,12

2.138,85

-5,70

2.133,15

3,5

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.617,47

12,50

4.823,65

7,91

4.230,45

-46,75

4.277,20

7,02

B

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

20,00

109,00

129,00

0,21

D

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

ODT

 

 

 

 

1.407,03

5.670,04

7.077,07

11,61

Đ

Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)

DNT

2.208,11

3,62

 

 

 

3.715,67

3.715,67

6,1

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.219,29

3.504,47

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

162,12

350,43

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

118,02

337,91

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,68

10,52

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,93

832,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

568,53

1.515,03

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,85

0,30

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

401,18

796,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.029,89

694,50

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

1.029,89

694,50

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.320,53

2.831,00

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,00

379,00

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.361,30

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

2.594,23

2.440,00

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

 

197,00

12,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

115,11

506,75

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

0,08

2.2

Đất quốc phòng

CQP

15,00

345,86

2.3

Đất an ninh

CAN

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

3,05

0,05

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

28,40

89,06

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

5,00

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

44,16

1,95

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,40

18,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8.02

38,67

2.10

Đất ở đô thị

ODT

-

0,50

2.11

Đất ở nông thôn

ONT

14,08

-

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

8,08

3

Đất khu du lịch

DDL

-

3,00

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Tây Hòa xác lập ngày 17 tháng 01 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tây Hòa.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tây Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011 (Thống kê 2011)

Năm 2012 (Thống kê 2012)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

60.945,06

60.945,06

60.945,06

60.945,06

60.945,06

60.945,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.219,50

49.202,02

49.191,85

48.628,15

48.042,09

47.559,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

7.400,84

7.394,35

7.391,87

7.310,81

7.214,48

7.142,88

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.318,01

6.311,85

6.310,06

6.230,43

6.137,15

6.066,01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.139,74

1.189,07

1.178,25

1.202,51

1.247,21

1.288,64

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.837,60

14.837,60

14.837,60

14.747,60

14.659,60

14.654,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20.413,07

20.408,89

20.408,89

20.150,18

19.948,90

19.761,78

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,77

18,77

18,77

18,77

18,77

88,77

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

5.409,48

5.353,34

5.356,47

5.198,28

4.953,13

4.623,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.108,09

4.157,54

4.167,78

5.077,11

5.947,43

6.760,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

23,98

25,2

25,45

26,86

31,13

33,32

2.2

Đất quốc phòng

CQP

193,66

226,02

226,02

1.003,23

1.266,73

1.273,23

2.3

Đất an ninh

CAN

23,51

23,51

23,51

23,51

23,71

739,61

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

5,53

5,53

5,53

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

76,73

77,58

77,58

85,37

87,92

91,37

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

13,22

16,57

16,57

57,42

63,77

105,63

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,80

2,80

2,80

2,80

2,80

2,80

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

-

-

-

-

2,45

13,45

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

8,54

8,54

8,54

8,54

8,54

8,54

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

294,59

299,03

299,03

299,42

302,57

309,54

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

1.414,05

1.414,05

1.414,89

1.378,89

1.353,89

1.283,89

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.472,23

1.473,18

1.475,93

1.527,15

2.078,19

2.138,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

747,55

747,14

748,38

763,57

813,33

840,00

 

Đất thủy lợi

DTL

627,18

627,12

627,56

663,64

1.139,40

1.152,76

 

Đất công trình năng lượng

DNL

18,78

18,78

18,78

18,82

18,82

20,33

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,54

0,54

0,54

0,54

0,54

0,72

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,41

3,41

4,08

4,19

10,03

14,67

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,46

5,18

5,18

5,18

5,22

6,34

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

57,15

57,45

57,85

57,25

66,16

73,26

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,87

5,87

5,87

6,27

14,33

20,00

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

7,29

7,69

7,69

7,69

10,36

10,87

2.14

Đất ở đô thị

ODT

-

-

-

64,50

71,35

74,63

2.15

Đất ở nông thôn

ONT

579,25

585,53

591,93

599,42

654,38

685,99

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.617,47

7.585,50

7.585,43

7.239,80

6.955,54

6.624,70

B

Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

-

-

-

C

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

D

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

-

-

-

1.407,03

1.407,03

1.407,03

Đ

Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)

DNT

2.208,11

2.220,45

2.229,85

2.189,02

2.786,78

3.628,84

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011 (thống kê)

Năm 2012 (thống kê)

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.251,65

17,04

10,17

563,70

828,06

832,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

241,11

6,14

2,48

81,06

94,83

56,60

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

235,18

5,84

1,79

79,63

91,78

56,14

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,52

-

5,91

0,74

0,30

3,57

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

188,40

-

-

92,00

90,00

6,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.161,29

4,18

-

258,71

431,28

467,12

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

650,33

6,72

1,78

131,20

211,64

298,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

[...]