Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 221/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/02/2014
Ngày có hiệu lực 11/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 221/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 11 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA THỊ TRẤN LA HAI, HUYỆN ĐỒNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 22/01/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 39/TTr-STNMT ngày 24/01/2014),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp thị trấn xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

A. TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT

 

2.111,21

100

2.111,21

 

2.111,21

100

 

TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.425,46

67,52

1.279,80

62,89

1.342,69

63,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

156,33

7,40

129,55

15,58

145,13

6,87

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

0,00

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,46

2,15

44,53

-1,45

43,08

2,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

413,00

19,56

408,53

30,60

439,13

20,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

 

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

810,67

38,40

697,19

18,28

715,47

33,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

572,11

27,10

719,78

-32,29

687,49

32,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

5,26

0,25

5,26

0,06

5,32

0,25

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,26

0,11

3,34

0,00

3,34

0,16

2.3

Đất an ninh

CAN

1,90

0,09

1,74

0,27

2,01

0,10

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

31,59

1,50

41,05

-0,93

40,12

1,90

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,60

0,03

0,60

-

0,60

0,03

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,90

0,04

0,90

-

0,90

0,04

2.1

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,33

0,02

0,33

-

0,33

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,85

0,23

6,30

-0,09

6,21

0,29

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

376,94

17,85

377,53

-6,31

371,22

17,58

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

91,30

4,32

189,37

-28,07

161,30

7,64

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất ở tại đô thị

ODT

56,18

2,66

93,36

2,79

96,15

4,55

3

Đất chưa sử dụng

CSD

113,64

5,38

111,63

-30,60

81,03

3,84

B

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

C

Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

-

-

-

D

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

DTD

2.111,21

100

2.111,21

-

2.111,21

100

2. Din tích chuyn mc đích s dụng đt:

Đơn v tính: ha

ST T

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,77

89,67

23,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

11,20

11,20

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

94,94

72,92

22,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,38

2,38

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,87

2,79

1,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

0,38

0,38

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

3. Din tích đt chưa s dng đưa vào s dng cho các mc đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,00

-

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

30,00

-

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,61

2,61

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1,00

1,00

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,61

1,61

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,95

0,95

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,66

0,66

-

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đồng Xuân xác lập ngày 15/01/2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân.

Điều 2. Xét duyt kế hoch s dụng đt 5 năm k đu (2011-2015) ca thtrn La Hai, huyn Đng Xuân vi c ch tiêu ch yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Thống kê 2011

Thống kê 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

A

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.425,46

1.418,43

1.417,81

1.404,11

1.378,57

1.335,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

156,33

156,33

156,29

155,99

155,99

145,13

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

787,32

775,33

774,93

761,53

736,02

708,79

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,46

45,09

45,01

45,01

44,98

43,08

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

413,00

413,00

413,00

413,00

413,00

410,21

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,35

28,68

28,58

28,58

28,58

28,58

2

Đt phi nông nghip

PNN

572,11

579,14

579,76

593,47

620,01

664,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

5,26

5,57

5,57

5,21

5,21

5,32

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,26

2,26

2,26

2,26

2,26

2,26

2.3

Đất an ninh

CAN

1,90

1,89

1,89

1,89

2,01

2,01

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

31,59

31,65

31,64

31,64

37,22

40,12

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,90

0,90

0,90

0,90

0,90

0,90

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4,85

6,38

6,38

6,38

6,29

6,21

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,78

13,78

13,78

13,78

13,78

7,66

2.13

Đất sông, suối

SON

363,16

363,75

363,75

363,75

363,56

363,56

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

91,30

95,99

96,69

102,97

116,39

154,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

62,93

67,62

68,32

72,22

79,32

89,25

 

Đất thủy lợi

DTL

12,58

12,58

12,58

12,88

13,04

13,04

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,42

0,42

0,42

1,93

3,93

3,93

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,84

0,84

0,84

1,46

1,42

28,46

 

Đất cơ sở y tế

DYT

1,18

1,18

1,18

1,18

2,28

2,28

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10,91

10,91

10,91

10,86

11,96

11,92

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,50

1,50

1,50

1,50

3,50

3,50

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

1,28

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất ở tại đô thị

ODT

56,18

56,04

55,97

63,77

71,47

81,43

3

Đt chưa sử dụng

CSD

113,64

113,64

113,64

113,63

112,63

111,03

B

Đt khu bo tn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

C

Đt khu du lịch

DDL

-

-

-

-

-

-

D

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

DTD

2.111,21

2.111,21

2.111,21

2.111,21

2.111,21

2.111,21

2. Din tích đt chuyn mc đích s dụng đt:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghip chuyn sang đất phi nông nghip

NNP/PNN

89,67

7,03

0,62

13,70

25,54

42,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

11,20

-

0,04

0,30

-

10,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

72,92

6,38

0,40

13,40

25,51

27,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,38

0,37

0,08

-

0,03

1,90

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,79

-

-

-

-

2,79

1.5

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

0,38

0,28

0,10

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

[...]