Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Số hiệu 34/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/01/2014
Ngày có hiệu lực 02/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN TỪ LIÊM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cLuật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6677/TTr-TNMT-KHTH ngày 02 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Từ Liêm với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Từ Liêm:

a) Về diện tích, cơ cấu loại đất

Đơn vị: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp Thành phố phân bổ

Cấp Huyện xác định

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN

7.562,80

100,00

7.562,80

 

7.562,80

100,00

1

Đất nông nghiệp

2.779,93

36,76

468,80

 

468,80

6,20

1.1

Đất trồng lúa

750,65

9,93

200,07

 

200,07

2,65

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

750,65

 

200,07

 

200,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1.551,24

20,51

 

 

127,19

1,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

379,85

5,02

164,40

 

110,38

1,46

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

66,07

0,87

40,10

 

15,10

0,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

32,11

0,42

 

 

16,05

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

4.733,36

62,59

7.067,40

 

7.067,40

93,45

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

227,59

3,01

232,80

14,16

246,96

3,27

2.2

Đất quốc phòng

123,55

1,63

258,00

 

258,00

3,41

2.3

Đất an ninh

66,14

0,87

71,20

 

71,20

0,94

2.4

Đất khu công nghiệp

93,09

1,23

111,10

197,64

308,74

4,08

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

256,45

3,39

 

 

366,40

4,84

2.6

Đt sn xuất vật liệu xây dựng GS

49,09

0,65

 

 

49,09

0,65

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

22,00

 

22,00

0,29

2.8

Đất di tích danh thắng

33,06

0,44

33,00

0,06

33,06

0,44

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

10,79

0,14

585,80

 

23,96

0,32

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

16,64

0,22

16,60

0,86

17,46

0,23

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

83,05

1,10

93,30

 

93,30

1,23

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

174,36

2,31

 

 

159,01

2,10

2.13

Đất sông, suối

513,86

6,79

 

 

498,86

6,60

2.14

Đất phát triển hạ tầng

1.578,24

20,87

2.955,50

 

2.682,25

35,47

 

Đất giao thông

755,80

9,99

 

 

1.313,77

17,37

 

Đất thủy lợi

240,26

3,18

 

 

347,44

4,59

 

Đất cơ sở văn hóa

204,81

2,71

164,90

21,75

186,65

2,47

 

Đất cơ s y tế

5,42

0,07

35,60

13,50

49,10

0,65

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

154,27

2,04

480,30

 

480,30

6,35

 

Đt cơ sở thdục - th thao

151,22

2,00

183,20

38,34

221,54

2,93

 

Đt chợ

16,51

0,22

 

 

29,69

0,39

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

8,62

0,11

 

 

125,42

1,66

2.16

Đất ở

1.498,85

19,82

 

 

2.111,70

27,92

 

Đất ở tại nông thôn

1.432,74

18,94

 

 

2.006,42

26,53

 

Đất tại đô thị

66,11

0,87

191,20

 

105,28

1,39

3

Đất chưa sử dng

49,51

0,65

26,70

 

26,60

0,35

4

Đt đô thị

212,58

2,81

212,60

 

212,58

2,81

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.311,13

1.237,43

1.073,70

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

544,58

310,43

234,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1.450,41

787,11

663,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

249,12

113,15

135,97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

50,97

10,69

40,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

16,06

16,06

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

22,91

3,28

19,63

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,40

0,40

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

2,07

1,07

1,00

-

Đất giao thông

0,97

0,97

 

-

Đất thủy lợi

1,05

0,05

1,00

-

Đất cơ sở văn hóa

0,05

0,05

 

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

18,63

 

18,63

2.4

Đất

1,81

1,81

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Từ Liêm được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày    tháng    năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Từ Liêm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

7.562,80

7.562,80

7.562,80

7.562,80

7.562,80

7.562,80

1

Đất nông nghiệp

2.779,93

2.689,63

2.502,04

2.150,22

1.900,16

1.542,50

1.1

Đất trồng lúa

750,65

739,29

677,65

632,37

557,98

434,22

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

750,65

739,29

677,65

632,37

557,98

434,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1.551,24

1.477,18

1.358,15

1.073,22

962,54

770,14

1.3

Đất trng cây lâu năm

379,85

374,97

368,59

346,98

282,50

266,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

66,07

66,07

65,53

65,53

65,03

55,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

32,11

32,11

32,11

32,11

32,11

16,05

2

Đất phi nông nghiệp

4.733,36

4.824,98

5.012,57

5.364,54

5.614,60

5.974,07

2.1

Đất xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

227,59

227,89

229,50

231,55

239,83

239,93

2.2

Đất quốc phòng

123,55

123,55

123,55

123,35

123,35

126,60

2.3

Đất an ninh

66,14

66,14

66,84

69,71

73,74

74,50

2.4

Đất xlý, chôn lấp chất thải

10,79

10,79

10,79

10,79

10,79

31,59

2.5

Đất khu công nghiệp

93,09

96,16

157,81

296,74

296,74

296,74

2.6

Đất cơ sở sn xut kinh doanh

256,45

270,91

287,05

296,19

327,78

334,85

2.7

Đất sn xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

49,09

49,09

49,09

49,09

49,09

49,09

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất di tích danh thắng

33,06

33,06

33,06

33,06

33,06

33,06

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

16,64

16,64

16,64

17,46

17,46

17,46

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

83,05

83,05

86,76

87,76

90,56

93,30

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

174,36

171,66

167,73

164,31

164,31

160,75

2.13

Đất sông, sui

513,86

513,86

513,86

513,86

513,86

513,86

2.14

Đất phát trin hạ tầng

1.578,24

1.624,02

1.703,14

1.861,74

1.968,71

2.113,04

 

Đất giao thông

755,80

760,94

790,07

874,98

883,42

897,27

 

Đất thủy lợi

240,26

240,26

228,46

229,01

220,94

226,92

 

Đất cơ sở văn hóa

204,81

217,16

223,69

229,85

230,52

234,94

 

Đt cơ sở y tế

5,42

13,61

16,54

21,22

22,14

32,14

 

Đt cơ sgiáo dục - đào tạo

154,27

167,91

215,87

269,29

364,73

474,03

 

Đất cơ sở thể dục - th thao

151,22

150,22

150,97

155,96

163,79

164,29

 

Đất chợ

16,51

23,97

25,61

27,85

29,51

29,69

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

8,62

10,13

10,13

13,57

13,57

18,07

2.16

Đất

1.498,85

1.528,05

1.556,64

1.595,38

1.691,76

1.871,24

-

Đất ở tại đô thị

66,11

66,11

66,11

66,33

78,51

105,78

-

Đất ở tại nông thôn

1.432,74

1.461,94

1.490,53

1.529,05

1.613,25

1.765,46

3

Đất chưa sdụng

49,51

48,19

48,19

48,04

48,04

46,23

4

Đất đô thị

212,58

212,58

212,58

212,58

212,58

212,58

b) Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất

[...]