21:29 - 05/05/2025

Phí thường niên là gì? Phí thường niên BIDV, ACB, MB, Vietcombank, Vietinbank bao nhiêu?

Bài viết giải đáp phí thường niên là gì? Phí thường niên BIDV, ACB, MB, Vietcombank, Vietinbank bao nhiêu?

Nội dung chính

    Phí thường niên là gì?

    Phí thường niên là khoản phí mà ngân hàng thu hàng năm từ khách hàng để duy trì các dịch vụ và tính năng liên quan đến thẻ ngân hàng. Khoản phí này thường áp dụng cho các loại thẻ như thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế.

    Mức phí cụ thể có thể dao động tùy theo loại thẻ và chính sách của từng ngân hàng.

    Phí thường niên được thu nhằm bù đắp chi phí mà ngân hàng phải bỏ ra để cung cấp và duy trì các dịch vụ liên quan đến thẻ, bao gồm:

    - Chi phí phát hành và in ấn thẻ;

    - Chi phí bảo trì hệ thống thanh toán;

    - Chi phí bảo hiểm và an ninh cho thẻ;

    - Chi phí quản lý và chăm sóc khách hàng;...

    Phí thường niên là gì? Phí thường niên BIDV, ACB, MB, Vietcombank, Vietinbank bao nhiêu?

    Phí thường niên là gì? Phí thường niên BIDV, ACB, MB, Vietcombank, Vietinbank bao nhiêu? (Hình từ Internet)

    Phí thường niên BIDV, ACB, MB, Vietcombank, Vietinbank bao nhiêu?

    Phí thường niên ngân hàng sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ mà khách hàng đang sử dụng.

    (1) Phí thường niên BIDV

    Sau đây là phí thường niên BIDV (Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam) một số loại thẻ phổ biến:

    Phí thường niên là gì? Phí thường niên BIDV, ACB, MB, Vietcombank, Vietinbank bao nhiêu?

    (2) Phí thường niên ACB

    Phí thường niên ACB (Ngân hàng TMCP Á Châu) cũng khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ mà khách hàng đang sử dụng.

    Loại thẻ

    Phí thường niên

    Thẻ ATM

    50.000 đồng/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng nội địa ACB Express

    Thẻ thứ 1:

    - Miễn phí các năm đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm dịch vụ tài chính (DVTC) dành cho Nguồn nhân lực Việt (EB)

    - Miễn phí năm đầu đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm DVTC dành cho gia đình Việt

    - Các trường hợp còn lại:

    + Thẻ chính: 299.000 VND/thẻ/năm

    + Thẻ phụ: 149.000 VND/thẻ/năm

    Từ thẻ thứ 2:

    - Thẻ chính: 299.000 VND/thẻ/năm

    - Thẻ phụ: 149.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng quốc tế ACB Visa Infinite

    - Thẻ chính: 19.900.000 VND/thẻ/năm

    + Năm đầu tiên: Miễn 100% phí thường niên năm đầu

    + Từ năm 2: Miễn phí thường niên nếu DSGD thanh toán (Sale) trong vòng 12 tháng gần nhất tối thiểu 500.000.000 VND trở lên

    - Thẻ phụ: Miễn phí thường niên hàng năm

    Thẻ tín dụng quốc tế Visa Privilege Signature

    - Thẻ chính: 1.900.000 VND/thẻ/năm

    + Năm đầu tiên: miễn phí thường niên năm đầu

    + Từ năm 2:

    ++ Đối với khách hàng đang tham gia Ngân hàng ưu tiên: Miễn phí thường niên

    ++ Đối với khách hàng không còn tham gia Ngân hàng ưu tiên:

    Miễn phí thường niên nếu DSGD thanh toán (Sale) trong vòng 12 tháng gần nhất tối thiểu 50.000.000 VND trở lên

    - Thẻ phụ: miễn phí thường niên hằng năm

    Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature

    Thẻ thứ 1:

    - Miễn phí các năm đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm dịch vụ tài chính (DVTC) dành cho Nguồn nhân lực Việt (EB)

    - Miễn phí năm đầu đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm DVTC dành cho gia đình Việt

    + Thẻ tín dụng phi vật lý

    - Các trường hợp còn lại:

    + Thẻ chính: 1.900.000 VND/thẻ/năm

    + Thẻ phụ: 950.000 VND/thẻ/năm

    Từ thẻ thứ 2:

    - Thẻ chính: 1.900.000 VND/thẻ/năm

    - Thẻ phụ: 950.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng quốc tế Visa Platinum/World MasterCard

    Visa Platinum:

    Thẻ thứ 1:

    - Miễn phí các năm đối với: KH tham gia Gói sản phẩm dịch vụ tài chính (DVTC) dành cho Nguồn nhân lực Việt (EB)

    - Miễn phí năm đầu đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm DVTC dành cho gia đình Việt

    + Thẻ tín dụng phi vật lý

    - Các trường hợp còn lại:

    + Thẻ chính: 799.000 VND/thẻ/năm

    + Thẻ phụ: 399.000 VND/thẻ/năm

    Từ thẻ thứ 2:

    - Thẻ chính: 799.000 VND/thẻ/năm

    - Thẻ phụ: 399.000 VND/thẻ/năm

    World MasterCard:

    Thẻ thứ 1:

    - Miễn phí các năm đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm dịch vụ tài chính (DVTC) dành cho Nguồn nhân lực Việt (EB)

    - Miễn phí năm đầu đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm DVTC dành cho gia đình Việt

    - Các trường hợp còn lại:

    + Thẻ chính: 1.299.000 VND/thẻ/năm

    + Thẻ phụ: 649.000 VND/thẻ/năm

    Từ thẻ thứ 2:

    - Thẻ chính: 1.299.000 VND/thẻ/năm

    - Thẻ phụ: 649.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold/ MasterCard Gold

    Thẻ thứ 1:

    - Miễn phí các năm đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm dịch vụ tài chính (DVTC) dành cho Nguồn nhân lực Việt (EB)

    - Miễn phí năm đầu đối với: KH tham gia Gói sản phẩm DVTC dành cho gia đình Việt

    - Các trường hợp còn lại:

    + Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ/năm

    + Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ/năm

    Từ thẻ thứ 2:

    - Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ/năm

    - Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng quốc tế Visa Digi

    Thẻ chính: 600.000 VND/ thẻ

    Thẻ phụ: 200.000 VND/ thẻ

    Thẻ tín dụng quốc tế JCB Gold

    Thẻ thứ 1:

    - Miễn phí các năm đối với:

    ▪ KH tham gia Gói sản phẩm dịch vụ tài chính (DVTC) dành cho Nguồn nhân lực Việt (EB)

    - Miễn phí năm đầu đối với:

    + KH tham gia Gói sản phẩm DVTC dành cho gia đình Việt

    + Thẻ tín dụng phi vật lý

    - Các trường hợp còn lại:

    + Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ/năm

    + Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ/năm

    Từ thẻ thứ 2:

    - Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ/năm

    - Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng quốc tế ACB Visa Corporate

    400.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng quốc tế đã ngưng phát hành Visa Business (kể từ ngày 01/03/2023)

    Thẻ thứ 1:

    - Miễn phí năm đầu đối với: KH tham gia gói sản phẩm Dịch vụ tài chính (DVTC) dành cho gia đình Việt/ DVTC dành cho Nguồn nhân lực Việt (EB)

    - Các trường hợp còn lại: 400.000 VND/thẻ/năm

    Từ thẻ thứ 2: 400.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng quốc tế đã ngưng phát hành Visa Classic/ MasterCard Standard

    Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ/năm

    Thẻ tín dụng quốc tế đã ngưng phát hành JCB Standard

    Thẻ chính: 299.0000 VND/thẻ/năm

    Thẻ phụ: 149.000 VND/thẻ/năm

    (3) Phí thường niên MB

    Sau đây là phí thường niên MB (Ngân hàng Quân đội):

    Loại thẻ

    Phí thường niên

    Thẻ ATM

    30.000 đồng/thẻ/năm

    Thẻ ghi nợ MB Bank

    Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế:

    Visa Debit Platinum chính: 100.000 VND/năm

    Visa Debit Platinum phụ: Miễn phí

    Các loại thẻ quốc tế khác: 60.000 – 100.000 VND/năm

    Thẻ Ghi Nợ Nội Địa:

    Active Plus (Vật lý): 60.000 VND/năm/thẻ

    Active Plus (Phi vật lý): Miễn phí

    Bankplus: 60.000 VND/năm/thẻ

    Sinh viên: 60.000 VND/năm/thẻ

    Quân nhân (chỉ phát hành cho khách hàng là quân nhân)

    Thẻ đa năng Hybrid

    Thẻ chính (Phi vật lý): Miễn phí

    Thẻ chính (Vật lý): Miễn phí năm đầu, 60.000 VND/năm các năm tiếp theo (Miễn phí nếu được cấp hạn mức tín dụng)

    Thẻ phụ: Miễn phí

    Thẻ tín dụng MB Bank

    Thẻ Visa/MB Visa/VINID Visa:

    Classic: 200.000 VND/năm (chính), 100.000 VND/năm (phụ)

    Gold: 500.000 VND/năm (chính), 200.000 VND/năm (phụ)

    Platinum: 800.000 VND/năm (chính), 600.000 VND/năm (phụ)

    Thẻ JCB:

    Classic: 200.000 VND/năm (chính), 100.000 VND/năm (phụ)

    Gold: 500.000 VND/năm (chính), 200.000 VND/năm (phụ)

    Platinum: 800.000 VND/năm (chính), 600.000 VND/năm (phụ)

    Thẻ SSC: 200.000 VND/năm

    Thẻ trả trước MB Bank

    BankPlus Mastercard: Miễn phí

    NewPlus: Miễn phí

    (4) Phí thường niên Vietcombank

    Sau đây là biểu phí thường niên Vietcombank (Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam):

    Phí thường niên là gì? Phí thường niên BIDV, ACB, MB, Vietcombank, Vietinbank bao nhiêu?

    Tải về: Biểu phí dịch vụ thẻ Ngân hàng Vietcombank

    (5) Phí thường niên Vietinbank

    Sau đây là biểu phí thường niên Vietinbank (Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam):

    Các dòng thẻ cơ bản

    Phí thường niên

    Thẻ Tín dụng quốc tế (Dành cho khách hàng cá nhân)

    Thẻ Visa/ Mastercard Classic

    150.000 VND

    Thẻ JCB Classic

    250.000 VND

    Thẻ Visa Gold

    200.000 VND

    Thẻ JCB Gold

    300.000 VND

    Thẻ JCB Platinum (vật lý+phi vật lý)

    200.000 VND

    Thẻ JCB Ultimate SaviY

    899.000 VND

    Thẻ Visa Platium vật lý

     

    - Thẻ phát hành từ 01/3/2021

    250.000 VND

    - Thẻ phát hành trước 01/3/2021

    1.000.000 VND

    Thẻ Visa Platinum phi vật lý

    125.000 VND

    Thẻ Mastercard Cashback vật lý

    899.000 VND

    Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý

    450.000 VND

    Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ)

    4.999.000 VND

    Thẻ UPI Credit Platinum

    300.000 VND

    Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking)

    Miễn phí

    Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) – thu trong trường hợp khách hàng không còn là KHUT

    1.000.000 VND

    Thẻ liên kết

     

    - Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines vật lý

    500.000 VND

    - Thẻ JCB Platinum Vietnam Airlines phi vật lý

    250.000 VND

    - Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines (5)

    2.500.000 VND

    - Thẻ Mastercard Platinum Sendo

     

    Vật lý

    399.000 VND

    Phi vật lý

    399.000 VND

    - Thẻ JCB Viettravel

     

    Hạng Classic

    250.000 VND

    Hạng Platinum

    1.000.000 VND

    - Thẻ JCB Hello Kitty

     

    Hạng Classic

    250.000 VND

    Hạng Gold

    300.000 VND

    Hạng Platinum

    1.000.000 VND

    - Thẻ Mastercard Garmuda

    1.000.000 VND

    - Thẻ JCB - Vpoint

    200.000 VND

    Thẻ Visa Payway Saigon Co.op

    - Miễn phí năm đầu

    - 1.000.000 VND từ năm thứ 2

    Thẻ phụ

     

    Visa Signature

    4.999.0000 VND

    JCB Ultimate Vietnam Airlines

    2.500.000 VND

    Mastercard Platinum Sendo

    199.000 VND

    JCB Platinum (vật lý + phi vật lý)

    200.000 VND

    Thẻ JCB Ultimate SaviY

    899.000 VND

    Các thẻ khác

    50% phí thẻ chính

    Thẻ Tín dụng nội địa

    - Thẻ i-Zero

    299.000 VND

    - Thẻ doanh nghiệp

    500.000 VND

    Thẻ Ghi nợ quốc tế

    Phí thường niên thẻ chính

     

    Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)

    Miễn phí

    Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe

    163.636 VND

    Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý)

    90.000 VND (****)

    Thẻ UPI Debit Gold

    120.000 VND

    Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)

    Miễn phí

    Thẻ Visa Debit Gold USD

    120.000 VND

    Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý)

    20.000 VND/tháng

    Thẻ JCB Debit Platinum

    89.000 VND

    Phí thường niên thẻ phụ

     

    Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking)

    Miễn phí

    Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe

    60.000 VND

    Thẻ phụ UPI Debit Gold

    60.000 VND

    Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD)

    Miễn phí

    Thẻ phụ Visa Debit Gold USD

    Miễn phí

    Thẻ JCB Debit Platinum

    89.000 VND

    Thẻ Ghi nợ nội địa

    - Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S - Card, S - Card liên kết

    60.000 VND

    - Chip contactless Epartner Premium, thẻ C - Card, C - Card liên kết, 12 con giáp, G - Card, Pink-Card

    60.000 VND

    - Thẻ Epartner Vpay

    30.000 VND (**)

    Thẻ kép nội địa 2Card

    - Thẻ Credit 2Card

    199.000 VND

    - Thẻ Debit 2Card

    60.000 VND

    Biểu khung mức phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa là bao nhiêu?

    Căn cứ Phụ lục về Biểu khung mức phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa ban hành kèm theo Thông tư 35/2012/TT-NHNN quy định như sau:

    STT

    Loại phí

    Mức phí

    (Chưa bao gồm thuế VAT)

    1.

    Phí phát hành thẻ

    Từ 0 đồng đến 100.000 đồng/thẻ

    2.

    Phí thường niên

    Từ 0 đồng đến 60.000 đồng/thẻ/năm

    3.

    Phí giao dịch ATM

    a)

    Vấn tin tài khoản (không in chứng từ)

    Nội mạng

    0 đồng/giao dịch

    Ngoại mạng

    Từ 0 đồng đến 500 đồng/giao dịch

    b)

    In sao kê tài khoản hoặc in chứng từ vấn tin tài khoản

    Nội mạng

    Từ 100 đồng đến 500 đồng/giao dịch

    Ngoại mạng

    Từ 300 đồng đến 800 đồng/giao dịch

    c)

    Rút tiền mặt

    Nội mạng

    Từ 01/03/2013 đến 31/12/2013:

    Từ 0 đồng đến 1.000 đồng/giao dịch

    Từ 01/01/2014 đến 31/12/2014:

    Từ 0 đồng đến 2.000 đồng/giao dịch

    Từ 01/01/2015 trở đi:

    Từ 0 đồng đến 3.000 đồng/giao dịch

    Ngoại mạng

     

    Từ 0 đồng đến 3.000 đồng/giao dịch

    d)

    Chuyển khoản

    Từ 0 đồng đến 15.000 đồng/giao dịch

    đ)

    Giao dịch khác tại ATM

    Theo biểu phí dịch vụ thẻ của tổ chức phát hành thẻ

    4.

    Phí dịch vụ thẻ khác

    Theo biểu phí dịch vụ thẻ của tổ chức phát hành thẻ

     

    saved-content
    unsaved-content
    1107