Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích và bệnh nghề nghiệp được quy định như thế nào?

Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích và bệnh nghề nghiệp được quy định như thế nào? Được quy định tại đâu?

Nội dung chính

    Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích và bệnh nghề nghiệp được quy định như thế nào?

    Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích và bệnh nghề nghiệp quy định tại Bảng 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, cụ thể như sau:

    Tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh

    Tỷ lệ (%)

    1. Tổn thương xương sọ

     

    1.1. Chạm sọ

    6 - 10

    1.2. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

    11 - 15

    1.3. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

    16 - 20

    1.4. Mất xương bản ngoài, diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

    16 - 20

    1.5. Mất xương bản ngoài, diện tích từ 3cm² trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

    21 - 25

    1.6. Khuyết sọ đáy chắc diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

    21 - 25

    1.7. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 3 đến 5cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

    26 - 30

    1.8. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 5 đến 10cm² điện não có ổ tổn thương tương ứng

    31 - 35

    1.9. Khuyết sọ đáy chắc diện tích trên 10cm² , điện não có ổ tổn thương tương ứng

    Ghi chú (Mục 1.1 đến 1.9) Nếu điện não không có ổ tổn thương lấy tỷ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề

    36 - 40

    1.10. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích dưới 2cm²²

    26 - 30

    1.11. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích từ 2 đến 5cm²

    31 - 35

    1.12. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 5 đến 10cm²

    36 - 40

    1.13. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 10cm²

    41 - 45

    1.14. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý không có di chứng thần kinh

    21 - 25

    1.15. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý còn ổ dịch không có di chứng thần kinh

    26 - 30

    2. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng hệ Thần kinh

     

    2.1. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước dưới 2 cm²

    31 - 35

    2.2. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước từ 2 đến 5 cm²

    36 - 40

    2.3. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước trên 5 đến 10 cm²

    41 - 45

    2.4. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước trên 10 cm²

    51 - 55

    2.5. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não thông hoặc gây biến đổi hình thể não thất

    56 - 60

    2.6. Chấn thương - vết thương não gây rò động - tĩnh mạch không gây di chứng chức năng

    (Nếu gây di chứng chức năng tính theo tỷ lệ di chứng)

    21 - 25

    3. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương vụn, nốt vôi hóa…) không có di chứng chức năng hệ Thần kinh

     

    3.1. Một dị vật

    21 - 25

    3.2. Từ hai dị vật trở lên

    26 - 30

    4. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh

     

    4.1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật

    100

    4.2. Liệt

     

    4.2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ

    61 - 65

    4.2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa

    81 - 85

    4.2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng

    91 - 95

    4.2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi

    99

    4.2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ

    36 - 40

    4.2.6. Liệt nửa người mức độ vừa

    61 - 65

    4.2.7. Liệt nửa người mức độ nặng

    71 - 75

    4.2.8. Liệt hoàn toàn nửa người

    85

    4.2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ

    36 - 40

    4.2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa

    61 - 65

    4.2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng

    76 - 80

    4.2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân

    86 - 90

    4.2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ

    21 - 25

    4.2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa

    36 - 40

    4.2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng

    51 - 55

    4.2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân

    Ghi chú: Mục 4.2.9 đến 4.2.16: Liệt chi trên lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu

    61 - 65

    4.3. Rối loạn ngôn ngữ

     

    4.3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ

    16 - 20

    4.3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa

    31 - 35

    4.3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng

    41 - 45

    4.3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng

    51 - 55

    4.3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn

    61

    4.3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ

    16 - 20

    4.3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa

    31 - 35

    4.3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng

    41 - 45

    4.3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng

    51 - 55

    4.3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn

    65

    4.3.11. Mất đọc

    41 - 45

    4.3.12. Mất viết

    41 - 45

    4.4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người

    31 - 35

    4.5. Tổn thương ngoại tháp

    (Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run)

     

    4.5.1. Mức độ nhẹ

    26 - 30

    4.5.2. Mức độ vừa

    61 - 65

    4.5.3. Mức độ nặng

    81 - 85

    4.5.4. Mức độ rất nặng

    91 - 95

    4.6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực. thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan tương ứng)

     

    5. Tổn thương tủy

     

    5.1. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn

     

    5.1.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn

    36 - 40

    5.1.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới)

    55

    5.1.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn

    96

    5.1.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn

    97

    5.1.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn

    99

    5.1.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown-Sequard, tủy cổ C4 trở lên)

    89

    5.2. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Tỷ lệ tính theo Mục 4.2

     

    5.3. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền

     

    5.3.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống

    26 - 30

    5.3.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5)

    31 - 35

    5.3.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người

    31 - 35

    5.3.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người

    45

    6. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh

     

    6.1. Tổn thương rễ thần kinh

     

    6.1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rẽ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên

    3 - 5

    6.1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên

    9

    6.1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên

    11 - 15

    6.1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên

    21

    6.1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên

    16 - 20

    6.1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên

    26 - 30

    6.1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn)

    61 - 65

    6.1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa

    90

    6.2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên

     

    6.2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

    11 - 15

    6.2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

    21 - 25

    6.2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa

    26 - 30

    6.2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới

    46 - 50

    6.2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên

    51 - 55

    6.2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong

    46 - 50

    6.2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài

    46 - 50

    6.2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau

    51 - 55

    6.2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay

    65

    6.2.10. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi)

    26 - 30

    6.2.11. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng

    41 - 45

    6.2.12. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng

    36 - 40

    6.2.13. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng

    61

    6.3. Tổn thương dây thần kinh một bên

     

    6.3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ

    11 - 15

    6.3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ

    21 - 25

    6.3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai

    3 - 5

    6.3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai

    11

    6.3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai

    3 - 5

    6.3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

    11

    6.3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

    5 - 9

    6.3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

    Ghi chú: Mục 6.3.7 và 6.3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa, Nam: tỷ lệ tối thiểu

    11 - 15

    6.3.9. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn

    6 - 10

    6.3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ

    16 - 20

    6.3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ

    31 - 35

    6.3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì

    11 - 15

    6.3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì

    26 - 30

    6.3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay

    11 - 15

    6.3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay

    26 - 30

    6.3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay

    41 - 45

    6.3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ

    11 - 15

    6.3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ

    21 - 25

    6.3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ

    31 - 35

    6.3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa

    11 - 15

    6.3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa

    21 - 25

    6.3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa

    31 - 35

    6.3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong

    11 - 15

    6.3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong

    11 - 15

    6.3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới

    11 - 15

    6.3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới

    21 - 25

    6.3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau

    1 - 3

    6.3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau

    6 - 10

    6.3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi

    11 - 15

    6.3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi

    21 - 25

    6.3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi

    36 - 40

    6.3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì

    1 - 3

    6.3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì

    6 - 10

    6.3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt

    6 - 10

    6.3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt

    16 - 20

    6.3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

    5 - 9

    6.3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

    11 - 15

    6.3.38. Tổn thương nhánh thần kinh hông to

    16 - 20

    6.3.39. Tổn thương bán phần thần kinh hông to

    26 - 30

    6.3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to

    41 - 45

    6.3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài

    6 - 10

    6.3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài

    16 - 20

    6.3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài

    26 - 30

    6.3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong

    6 - 10

    6.3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong

    11 - 15

    6.3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong

    21 - 25

    6.4. Tổn thương thần kinh sọ một bên

     

    6.4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

    11 - 15

    6.4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

    21 - 25

    6.4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan Thị giác

     

    6.4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III

    11 - 15

    6.4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III

    21 - 25

    6.4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III

    31 - 35

    6.4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV

    3 - 5

    6.4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV

    11 - 15

    6.4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V

    6 - 10

    6.4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V

    16 - 20

    6.4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V

    26 - 30

    6.4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI

    6 - 10

    6.4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI

    16 - 20

    6.4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII

    6 - 10

    6.4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII

    16 - 20

    6.4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII

    26 - 30

    6.4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Áp dụng tỷ lệ di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực

     

    6.4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

    11 - 15

    6.4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

    21 - 25

    6.4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

    11 - 15

    6.4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

    21 - 25

    6.4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

    11 - 15

    6.4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

    21 - 25

    6.4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

    21 - 25

    6.4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

    36 - 40

    7. Hội chứng bỏng buốt: Cộng thẳng 10 - 15% với tỷ lệ tổn thương dây thần kinh tương ứng

     

    8. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn chi cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại

     

    9. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn chi cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại

     

    10. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner)

    31 - 35

    11. Rối loạn cơ tròn

     

    11.1. Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên són phân, són tiểu không thường xuyên không thường xuyên)

    31 - 35

    11.2. Bí đại tiểu tiện

    51 - 55

    11.3. Đại tiểu tiện không tự chủ (đại tiểu tiện dầm dề)

    61

    12. Rối loạn sinh dục: Áp dụng theo Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

     

    13. Động kinh

     

    13.1. Động kinh cơn co cứng - co giật

     

    13.1.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

    11 - 15

    13.1.2. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm

    21 - 25

    13.1.3. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa

    31 - 35

    13.1.4. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau

    61 - 65

    13.1.5. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau

    81 - 85

    13.2. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần

     

    13.2.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

    6 - 10

    13.2.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

    11 - 15

    13.2.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

    21 - 25

    13.2.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

    31 - 35

    13.2.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

    61 - 65

    13.3. Động kinh cơn cục bộ phức hợp

     

    13.3.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

    11 - 15

    13.3.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

    16 - 20

    13.3.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

    26 - 30

    13.3.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

    41 - 45

    13.3.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

    66 - 70

    13.4. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: Tỷ lệ như động kinh toàn thể

     

    13.5. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bẳng tổng tỷ lệ động kinh cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi).

     

    14. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)

     

    14.1. Hội chứng tiền đình mức độ nhẹ

    21 - 25

    14.2. Hội chứng tiền đình mức độ vừa

    41 - 45

    14.3. Hội chứng tiền đình mức độ nặng

    61 - 65

    14.4. Hội chứng tiền đình mức độ rất nặng

    81 - 85

    15. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)

     

    15.1. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt

    6 - 10

    15.2. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt

    16 - 20

    15.3. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nặng đến lao động, sinh hoạt

    26 - 30

    16. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Áp dụng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Nội tiết

     

    Ban biên tập xin phản hồi thông tin đến bạn.

    12