Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ gây ra bởi thương tích, bệnh, tật, và bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu theo pháp luật hiện hành?

Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ gây ra bởi thương tích, bệnh, tật, và bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu theo pháp luật hiện hành?

Nội dung chính

    Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ gây ra bởi thương tích, bệnh, tật, và bệnh nghề nghiệp là bao nhiêu theo pháp luật hiện hành?

    Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp quy định tại Bảng 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, cụ thể như sau:

    Tổn thương Xương sọ 

    Tỷ lệ (%)

    1. Tổn thương xương sọ

     

    1.1. Chạm sọ

    6 - 10

    1.2. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

    11 - 15

    1.3. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

    16 - 20

    1.4. Mất xương bản ngoài, diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

    16 - 20

    1.5. Mất xương bản ngoài, diện tích từ 3cm² trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

    21 - 25

    1.6. Khuyết sọ đáy chắc diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

    21 - 25

    1.7. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 3 đến 5cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

    26 - 30

    1.8. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 5 đến 10cm² điện não có ổ tổn thương tương ứng

    31 - 35

    1.9. Khuyết sọ đáy chắc diện tích trên 10cm² , điện não có ổ tổn thương tương ứng

    Ghi chú (Mục 1.1 đến 1.9) Nếu điện não không có ổ tổn thương lấy tỷ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề

    36 - 40

    1.10. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích dưới 2cm²²

    26 - 30

    1.11. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích từ 2 đến 5cm²

    31 - 35

    1.12. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 5 đến 10cm²

    36 - 40

    1.13. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 10cm²

    41 - 45

    1.14. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý không có di chứng thần kinh

    21 - 25

    1.15. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý còn ổ dịch không có di chứng thần kinh

    26 - 30

     

    5