Cập nhật Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Kiên Giang mới nhất năm 2025

Chuyên viên pháp lý: Phạm Thị Thu Hà
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Cập nhật Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Điện Biên mới nhất năm 2025. Mẫu Sổ đỏ được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Cập nhật Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Kiên Giang mới nhất năm 2025

    Căn cứ biểu mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Kiên Giang, Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Kiên Giang hiện nay như sau:

    Số TT

    Nội dung

    Đơn vị tính

    Mức thu

    I

    Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh

     

     

    1

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

     

     

    a

    Cấp mới

    Đồng/giấy

    100.000

    b

    Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.

    Đồng/lần cấp

    50.000

    2

    Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

     

     

    a

    Cấp mới

    Đồng/giấy

    25.000

    b

    Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.

    Đồng/lần cấp

    20.000

    3

    Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

    Đồng/1 lần

    28.000

    4

    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

    Đồng/1 lần

    15.000

    II

    Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

    Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh

    III

    Mức thu đối với tổ chức

     

     

    1

    Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

    Đồng/giấy

    500.000

    2

    Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

    Đồng/giấy

    100.000

    3

    Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.

    Đồng/lần cấp

    50.000

    4

    Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

    Đồng/1 lần

    30.000

    5

    Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

    Đồng/1 lần

    30.000

    Lưu ý: Căn cứ khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Kiên Giang có hiệu lực từ ngày 10/06/2024 (Áp dụng đến hết ngày 31/12/2025) thì mức thu lệ phí tại Biểu phí trên được miễn thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

    Cập nhật Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Kiên Giang mới nhất năm 2025

    Cập nhật Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Kiên Giang mới nhất năm 2025 (Hình từ Internet) 

    Mẫu Sổ đỏ được quy định như thế nào?

    Căn cứ tại Điều 29 Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định về mẫu Sổ đỏ như sau:

    (1) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất gồm một (01) tờ có hai (02) trang, in nền hoa văn trống đồng, màu hồng cánh sen, có kích thước 210 mm x 297 mm, có Quốc huy, Quốc hiệu, dòng chữ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất”, số phát hành Giấy chứng nhận (số seri) gồm 02 chữ cái tiếng Việt và 08 chữ số, dòng chữ “Thông tin chi tiết được thể hiện tại mã QR”, số vào sổ cấp Giấy chứng nhận và nội dung lưu ý đối với người được cấp Giấy chứng nhận (được gọi là phôi Giấy chứng nhận).

    (2) Mẫu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thể hiện các nội dung sau:

    - Trang 1 gồm: Quốc huy, Quốc hiệu; dòng chữ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” in màu đỏ; mã QR; mã Giấy chứng nhận; mục “1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất:”; mục “2. Thông tin thửa đất:”; mục “3. Thông tin tài sản gắn liền với đất:”; địa danh, ngày tháng năm ký Giấy chứng nhận và cơ quan ký Giấy chứng nhận; số phát hành Giấy chứng nhận (số seri); dòng chữ “Thông tin chi tiết được thể hiện tại mã QR”;

    - Trang 2 gồm: mục “4. Sơ đồ thửa đất, tài sản gắn liền với đất:”; mục “5. Ghi chú:”; mục “6. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận:”; số vào sổ cấp Giấy chứng nhận; nội dung lưu ý đối với người được cấp Giấy chứng nhận;

    - Nội dung và hình thức thể hiện thông tin cụ thể trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được thực hiện theo Mẫu số 04/ĐK-GCN của Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BTNMT.

    Những trường hợp không được cấp sổ đỏ từ 01/8/2024

    Theo khoản 1 Điều 151 Luật Đất đai 2024 quy định người sử dụng đất không được cấp Sổ đỏ trong các trường hợp sau đây:

    (1) Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích theo quy định tại Điều 179 Luật Đất đai 2024;

    (2) Đất được giao để quản lý thuộc các trường hợp quy định tại Điều 7 Luật Đất đai 2024, trừ trường hợp đất được giao sử dụng chung với đất được giao để quản lý thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với phần diện tích đất sử dụng theo quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

    (3) Đất thuê, thuê lại của người sử dụng đất, trừ trường hợp thuê, thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng, phù hợp với dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

    (4) Đất nhận khoán, trừ trường hợp được công nhận quyền sử dụng đất tại điểm a khoản 2 Điều 181 Luật Đất đai 2024;

    (5) Đất đã có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trừ trường hợp đã quá 03 năm kể từ thời điểm có quyết định thu hồi đất mà không thực hiện;

    (6) Đất đang có tranh chấp, đang bị kê biên, áp dụng biện pháp khác để bảo đảm thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự; quyền sử dụng đất đang bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quy định của pháp luật;

    (7) Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất để sử dụng vào mục đích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh. 

    51
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ