Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp được xác định ra sao?

Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp được xác định ra sao? Dị vật ở một thận, chưa biến chứng quy định tỷ lệ tổn thương bao nhiêu?

Nội dung chính

    Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp được xác định ra sao?

    Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp được xác định theo quy định tại Bảng 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, cụ thể như sau:

    Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

    Tỷ lệ (%)

    1. Thận

     

    1.1. Chấn thương đụng dập thận: (Đã được điều trị bảo tồn không có biến chứng)

     

    1.1.1. Một thận

    6 - 10

    1.1.2. Hai thận

    11 - 15

    1.2. Chấn thương thận gây xơ teo mất chức năng một thận

     

    1.2.1. Thận bên kia bình thường, không suy thận

    35

    1.2.2. Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Tỷ lệ Mục 1.2.1 cộng lùi tỷ lệ bệnh, tật của thận

     

    1.3. Viêm thận, bể thận

     

    1.3.1. Chưa có biến chứng

    11 - 15

    1.3.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

     

    1.4. Suy thận mạn tính

     

    1.4.1. Giai đoạn I

    41 - 45

    1.4.2. Giai đoạn II

    61 - 65

    1.4.3. Giai đoạn IIIa

    71 - 75

    1.4.4. Giai đoạn IIIb, IV (có chỉ định chạy thận nhân tạo)

    91

    1.5. Chấn thương thận - Mổ cắt thận

     

    1.5.1. Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường

    21 - 25

    1.5.2. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường

    45

    1.5.3. Cắt bỏ thận, thận còn lại có bệnh, tật: Tỷ lệ Mục 1.5.1 hoặc 1.5.2 cộng lùi tỷ lệ bệnh tật của thận còn lại

     

    1.6. Dị vật trong thận chưa lấy ra

     

    1.6.1. Dị vật ở một thận, chưa biến chứng

    11 - 15

    1.6.2. Dị vật ở hai thận, chưa gây biến chứng

    21 - 25

    1.6.3. Dị vật ở thận gây biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.6.1 hoặc 1.6.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

     

    2. Niệu quản (một bên)

     

    2.1. Tổn thương niệu quản cắt dưới 5cm đã phẫu thuật phục hồi có kết quả

    21 - 25

    2.2. Tổn thương niệu quản cắt từ 5cm trở lên

     

    2.2.1. Phải mổ tạo hình niệu quản không có biến chứng

    26 - 30

    2.2.2. Phải mổ tạo hình niệu quản có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

     

    3. Bàng quang

     

    3.1. Tổn thương bàng quang đã phẫu thuật kết quả tốt

    26 - 30

    3.2. Tổn thương bàng quang sau điều trị có di chứng: "hội chứng bàng quang nhỏ" (dung tích dưới 100ml)

    41 - 45

    3.3. Tạo hình bàng quang mới

    45

    3.4. Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn

    61

    4. Niệu đạo

     

    4.1. Điều trị kết quả tốt

    11 - 15

    4.2. Phục hồi không tốt phải nong hoặc can thiệp tạo hình lại có kết quả

    31 - 35

    4.3. Phục hồi không tốt phải nong hoặc can thiệp tạo hình lại không kết quả

    41 - 45

    5. Tầng sinh môn

     

    5.1. Điều trị kết quả tốt

    1 - 5

    5.2. Có biến chứng rò bàng quang - âm đạo hay niệu đạo, trực tràng

     

    5.2.1. Phẫu thuật kết quả tốt

    11 - 15

    5.2.2. Phải mổ lại lần hai kết quả hạn chế

    31 - 35

    5.2.3. Mổ lại trên hai lần nhưng không kết quả

    51 - 55

    6. Tinh hoàn, Buồng trứng

     

    6.1. Mất một bên

    11 - 15

    6.2. Mất cả hai bên

    36 - 40

    7. Dương vật

     

    7.1. Mất một phần dương vật

    21 - 25

    7.2. Mất hoàn toàn dương vật

    41

    7.3. Sẹo dương vật

     

    7.3.1. Gây co kéo dương vật

    11 - 15

    7.3.2. Lóc da dương vật phải ghép da kết quả tốt

    11 - 15

    7.3.3. Lóc da dương vật phải ghép da kết quả không tốt

    21

    8. Cắt tử cung bán phần hoặc hoàn toàn

     

    8.1. Đã có con

    41

    8.2. Chưa có con

    51 - 55

    9. Vú

     

    9.1. Mất một vú

    26 - 30

    9.2. Mất hai vú

    41 - 45

    10. Ống dẫn tinh, Vòi trứng

     

    10.1. Đứt một bên

    5 - 9

    10.2. Đứt cả hai bên

     

    10.2.1. Đã có con

    15

    10.2.2. Chưa có con

    36 - 40

    11. Vết thương âm hộ, âm đạo và sẹo co kéo

     

    11.1. Trên 50 tuổi

    21

    11.2. Dưới 50 tuổi

    31 - 35

    Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    9