Top 80+ Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về bất động sản
Nội dung chính
Top 80+ Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về bất động sản
Việc nắm vững thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về bất động sản là một bước đi không thể thiếu đối với những sinh viên chuyên ngành, những doanh nghiệp, nhân viên công ty liên quan đến bất động sản. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về bất động sản thật sự hữu ích và đặc biệt cần thiết trong quá trình giao kết hợp đồng về bất động sản, trong thiết kế, xây dựng, mua bán hay chuyển nhuợng bất động sản.
Việc làm quen với thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về bất động sản sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và thuận lợi hơn khi sinh sống hoặc làm việc trong môi trường quốc tế.
(1) Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về bất động sản cơ bản
Real estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ (n) = property /ˈprɒpəti/ (n): bất động sản
Investor /ɪnˈvɛstə/ (n): nhà đầu tư
Constructor /kənˈstrʌktə/ (n): nhà thi công
Real estate developer /rɪəl ɪsˈteɪt dɪˈvɛləpə/ (n): nhà phát triển bất động sản
Construction supervisor /kənˈstrʌkʃən ˈsjuːpəvaɪzə/ (n): giám sát công trình
Architect /ˈɑːkɪtɛkt/ (n): kiến trúc sư
Real estate agent /rɪəl ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt/ (n): đại lý tư vấn bất động sản
Real estate broker /rɪəl ɪsˈteɪt ˈbrəʊkə/ (n): nhân viên tư vấn bất động sản
Project /ˈprɒʤɛkt/ (n): dự án
Investment construction project /ɪnˈvɛstmənt kənˈstrʌkʃən ˈprɒʤɛkt/ (n): dự án đầu tư xây dựng
(2) Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về hợp đồng kinh doanh bất động sản
Legal documents /ˈliːgəl ˈdɒkjʊmənts/ (n): giấy tờ pháp lý
Loan /ləʊn/ (n) = mortgage /ˈmɔːgɪʤ/ (n): khoản vay thế chấp
Principal /ˈprɪnsəpəl/ (n): tiền vốn (phải trả)
Interest /ˈɪntrɪst/ (n): tiền lãi (phải trả)
Contract /ˈkɒntrækt/ (n): hợp đồng
Agreement contract /əˈgriːmənt ˈkɒntrækt/ (n): hợp đồng thoả thuận
Deposit /dɪˈpɒzɪt/ (n): tiền đặt cọc
Breach /briːʧ/ (n): sự vi phạm hợp đồng
Appraisal /əˈpreɪzəl/ (n): sự định giá
Assets /ˈæsɛts/ (n): tài sản
Liquid assets /ˈlɪkwɪd ˈæsɛts/ (n): tài sản lưu động
Beneficiary /ˌbɛnɪˈfɪʃəri/ (n): người/bên thụ hưởng
Bid /bɪd/ (v): đấu thầu
Building permit /ˈbɪldɪŋ ˈpɜːmɪt/ (n): giấy phép xây dựng
Charter capital /ˈʧɑːtə ˈkæpɪtl/ (n): vốn điều lệ
For sale /fɔː seɪl/: (bất động sản) đang được rao bán
For lease /fɔː liːs/: (bất động sản/căn hộ) cho thuê
Negotiate /nɪˈgəʊʃɪeɪt/ (v): thương lượng
Transfer /ˈtrænsfəː/ (n) = assignment /əˈsaɪnmənt/ (n): bàn giao
Transfer deeds /ˈtrænsfəː diːdz/ (n): hợp đồng bàn giao
(3) Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về dự án bất động sản
Roject area /ˈprɒʤɛkt ˈeərɪə/ (n): khu vực dự án
Site area /saɪt ˈeərɪə/ (n): tổng diện tích khu đất
Gross floor area /grəʊs flɔːr ˈeərɪə/ (n): tổng diện tích sàn
Planning area /ˈplænɪŋ ˈeərɪə/ (n): khu quy hoạch
Floor layout /flɔː ˈleɪaʊt/ (n): mặt bằng điển hình tầng
Apartment layout /əˈpɑːtmənt ˈleɪaʊt/ (n): mặt bằng căn hộ
Sample apartment /ˈsɑːmpl əˈpɑːtmənt/ (n): căn hộ mẫu
Project management /ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤmənt/ (n): quản lý dự án
Amenities /əˈmiːnɪtiz/ (n) = utilities /juːˈtɪlɪtiz/ (n): tiện ích, tiện nghi
Master plan /ˈmɑːstə plæn/ (n): mặt bằng tổng thể
Quality assurance /ˈkwɒlɪti əˈʃʊərəns/ (n): đảm bảo về chất lượng
Sale policy /seɪl ˈpɒlɪsi/ (n): chính sách bán hàng
Hand over /hænd ˈəʊvə/ (v): bàn giao
Commencement date /kəˈmɛnsmənt deɪt/ (n): ngày khởi công
Construction progress /kənˈstrʌkʃən ˈprəʊgrəs/ (n): tiến độ công trình
(4) Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về nhà chung cư
Flat /flæt/ (n) = apartment /əˈpɑːtmənt/ (n): căn hộ, chung cư
Tenant /ˈtɛnənt/ (n): người thuê nhà, căn hộ
Occupant /ˈɒkjʊpənt/ (n) = homeowner /ˈhoʊmˌoʊ.nɚ/ (n): chủ sở hữu nhà, căn hộ
Rent /rɛnt/ (n): thuê ngắn hạn (vài tháng)
Lease /liːs/ (n): thuê dài hạn (vài năm)
Sublease /ˌsʌbˈliːs/ (n) = sublet /ˌsʌbˈlɛt/ (n): cho thuê lại
Evict /ɪˈvɪkt/ (v): đuổi một người (khỏi căn hộ, nhà cho thuê)
Vacancy /ˈveɪkənsi/ (n): vị trí còn trống
Landlord /landlady /ˈlænlɔːd / ˈlændˌleɪdi/ (n): chủ đất, người cho thuê đất
Coastal /ˈkəʊstəl/ (adj): ven biển
Detached /dɪˈtæʧt/ (adj): đơn lập
Semi-detached /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt/ (adj): bán đơn lập
Floor /flɔː/ (n): tầng (chỉ vị trí sinh sống, làm việc)
Storey /ˈstɔːri/ (n): tầng (dùng để đếm quy mô tòa nhà)
Lift /lɪft/ (n) = elevator /ˈɛlɪveɪtə/ (n): thang máy
Porch /pɔːʧ/ (n): mái hiên
Balcony /ˈbælkəni/ (n): ban công
Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ (n): phòng khách
Bedroom /ˈbɛdruːm/ (n): phòng ngủ
Bathroom /ˈbɑːθruːm/ (n): phòng tắm
Kitchen /ˈkɪʧɪn/ (n): nhà bếp
Furniture /ˈfɜːnɪʧə/ (n): đồ nội thất
Air-conditioning /eə-kənˈdɪʃnɪŋ/ (n): hệ thống điều hoà
Electric system /ɪˈlɛktrɪk ˈsɪstɪm/ (n): hệ thống điện
Water system /ˈwɔːtə ˈsɪstɪm/ (n): hệ thống nước
Common area /ˈkɒmən ˈeərɪə/ (n): khu vực sử dụng chung
Parking lot /ˈpɑːkɪŋ lɒt/ (n): khu vực giữ xe
Top 80+ Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về bất động sản (Hình từ Internet)
Các hành vi nào bị nghiêm cấm trong quản lý, sử dụng nhà chung cư?
Căn cứ theo quy định tại khoản 8 Điều 3 Luật Nhà ở 2023 về các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý, sử dụng nhà chung cư như sau:
- Không đóng kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư (sau đây gọi chung là kinh phí bảo trì); quản lý, sử dụng kinh phí quản lý vận hành, kinh phí bảo trì không đúng quy định của pháp luật về nhà ở;
- Cố ý gây thấm dột; gây tiếng ồn, độ rung quá mức quy định; xả rác thải, nước thải, khí thải, chất độc hại không đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường hoặc không đúng nội quy quản lý, sử dụng nhà chung cư; sơn, trang trí mặt ngoài căn hộ, nhà chung cư không đúng quy định về thiết kế, kiến trúc; chăn, thả gia súc, gia cầm; giết mổ gia súc trong khu vực nhà chung cư;
- Tự ý chuyển đổi công năng, mục đích sử dụng phần sở hữu chung, sử dụng chung của nhà chung cư; sử dụng căn hộ chung cư vào mục đích không phải để ở; thay đổi, làm hư hại kết cấu chịu lực; chia, tách căn hộ không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;
- Tự ý sử dụng phần diện tích và trang thiết bị thuộc quyền sở hữu chung, sử dụng chung vào sử dụng riêng; thay đổi mục đích sử dụng phần diện tích làm dịch vụ trong nhà chung cư có mục đích sử dụng hỗn hợp mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng;
- Gây mất trật tự, an toàn, cháy, nổ trong nhà chung cư; kinh doanh vật liệu gây cháy, nổ và ngành, nghề gây nguy hiểm đến tính mạng, tài sản của người sử dụng nhà chung cư theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy và quy định khác của pháp luật có liên quan;
- Kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar; kinh doanh sửa chữa xe có động cơ; hoạt động kinh doanh dịch vụ gây ô nhiễm khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; kinh doanh dịch vụ nhà hàng mà không bảo đảm tuân thủ yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, có nơi thoát hiểm và chấp hành các điều kiện kinh doanh khác theo quy định của pháp luật.
Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản là gì?
Căn cứ theo quy định tại Điều 7 Luật Kinh doanh bất động sản 2023 về chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản như sau:
- Nhà nước khuyến khích tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế đầu tư kinh doanh bất động sản phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước trong từng thời kỳ và từng địa bàn.
- Nhà nước khuyến khích và có chính sách ưu đãi cho tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng nhà ở xã hội và dự án bất động sản được ưu đãi đầu tư.
- Nhà nước đầu tư và khuyến khích tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài phạm vi của dự án, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của dự án đối với dự án bất động sản được ưu đãi đầu tư.
- Nhà nước đầu tư và khuyến khích tổ chức, cá nhân đầu tư dự án dịch vụ công ích đô thị, công trình hạ tầng xã hội trong phạm vi dự án bất động sản.
- Nhà nước có chính sách để điều tiết thị trường bất động sản, bảo đảm thị trường bất động sản phát triển lành mạnh, an toàn, bền vững.
- Nhà nước có chính sách để tổ chức, cá nhân thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt trong giao dịch bất động sản.
- Nhà nước khuyến khích tổ chức, cá nhân thực hiện giao dịch mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua, cho thuê lại nhà ở, công trình xây dựng và quyền sử dụng đất thông qua sàn giao dịch bất động sản.